ĐỒNG CuNi30Mn1Fe – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi30Mn1Fe – 0902 345 304

ĐỒNG CuNi30Mn1Fe – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuNi30Mn1Fe là một hợp kim đồng chứa nhiều thành phần khác nhau, bao gồm đồng (Cu), niken (Ni), mangan (Mn), và sắt (Fe). Đây là một trong những loại đồng-niken phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

Tính chất hóa học của đồng CuNi30Mn1Fe:

  • Hợp kim này có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao.
  • Có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit và kiềm.
  • Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao.
  • Độ bền kéo và độ bền uốn cao.

Tính chất vật lý của đồng CuNi30Mn1Fe:

  • Hợp kim này có màu vàng nhạt.
  • Có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn.
  • Khả năng chịu được áp suất cao.
  • Độ cứng và độ dẻo cao.

Tính chất cơ học của đồng CuNi30Mn1Fe:

  • Hợp kim này có độ bền kéo và độ bền uốn cao.
  • Độ cứng và độ dẻo cao.
  • Có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao.
  • Dễ dàng gia công và đúc nóng.

Ứng dụng của đồng CuNi30Mn1Fe:

  • Sử dụng trong sản xuất đồng hồ, ống dẫn, và thiết bị chống ăn mòn trong các ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí.
  • Sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử và điện dẫn trong các thiết bị điện.
  • Sử dụng trong sản xuất đường ống dẫn chịu nhiệt, bồn chứa hóa chất và các thiết bị chịu nhiệt trong các ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí.
  • Sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt và chống ăn mòn trong ngành công nghiệp hàng hải.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuNi30Mn1Fe

    Đồng CuNi30Mn1Fe là một loại hợp kim đồng-niken có chứa 30% niken, 1% mangan và một lượng nhỏ sắt. Tính chất hóa học của hợp kim này bao gồm:

    • Khả năng chịu ăn mòn: Đồng CuNi30Mn1Fe có khả năng chịu ăn mòn tốt trong môi trường acid, kiềm và nước biển, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến môi trường ăn mòn.
    • Độ dẫn điện: Đồng CuNi30Mn1Fe có độ dẫn điện cao, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng điện.
    • Khả năng hàn: Đồng CuNi30Mn1Fe có khả năng hàn tốt, giúp cho quá trình gia công và sản xuất trở nên dễ dàng hơn.
    • Khả năng chống ăn mòn đến từ tính: Đồng CuNi30Mn1Fe cũng có khả năng chống ăn mòn đến từ tính, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính năng này.
    • Khả năng chống ăn mòn hạt nhân: Đồng CuNi30Mn1Fe có khả năng chống ăn mòn trong môi trường hạt nhân, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến ngành công nghiệp hạt nhân.
    • Độ bền kéo: Đồng CuNi30Mn1Fe có độ bền kéo cao, giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền kéo cao.
    • Độ dẻo dai: Đồng CuNi30Mn1Fe có độ dẻo dai tốt, giúp cho nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến chịu lực và độ bền.

    Tóm lại, đồng CuNi30Mn1Fe là một hợp kim đa dụng với nhiều tính chất hóa học hữu ích cho nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi30Mn1Fe

    Đồng CuNi30Mn1Fe có mật độ 8,9 g/cm³, nhiệt độ nóng chảy là khoảng 1.215°C và nhiệt độ sôi là khoảng 2.070°C. Đây là một loại đồng chịu nhiệt và có độ bền cao, đặc biệt là độ bền kéo, độ cứng, độ đàn hồi và độ bền mài mòn.

    Ngoài ra, đồng CuNi30Mn1Fe cũng có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dẫn điện và dẫn nhiệt, như dây điện, ống dẫn nước, đồng hồ, máy tính, điện thoại, thiết bị điện tử và các ứng dụng công nghiệp khác.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi30Mn1Fe

    Đồng CuNi30Mn1Fe là một loại đồng chịu nhiệt và có độ bền cao, đặc biệt là độ bền kéo và độ cứng. Nó có tính chất đàn hồi tốt, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính đàn hồi cao, chẳng hạn như lò xo và các bộ phận chịu lực.

    Nó cũng có độ bền mài mòn tốt, vì vậy nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn, chẳng hạn như các bộ phận máy móc và thiết bị công nghiệp.

    Đồng CuNi30Mn1Fe cũng có tính chất dễ gia công và hàn, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất gia công tốt, chẳng hạn như các chi tiết máy móc và thiết bị.

    Ứng dụng của đồng CuNi30Mn1Fe

    Đồng CuNi30Mn1Fe được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ tính chất cơ học và hóa học của nó. Sau đây là một số ứng dụng của đồng CuNi30Mn1Fe:

    • Các bộ phận chịu lực: Đồng CuNi30Mn1Fe có độ bền kéo và độ cứng cao, cho phép nó được sử dụng trong các bộ phận chịu lực trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng, chẳng hạn như các chi tiết máy móc và kết cấu nhà cửa.
    • Lò xo: Đồng CuNi30Mn1Fe có tính đàn hồi tốt, cho phép nó được sử dụng trong sản xuất lò xo cho các ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như lò xo ô tô, lò xo đồng hồ, lò xo của các thiết bị gia dụng, v.v.
    • Các bộ phận máy móc và thiết bị: Đồng CuNi30Mn1Fe có tính chất gia công tốt, cho phép nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và thiết bị, chẳng hạn như các chi tiết máy móc, bộ phận chịu lực, v.v.
    • Các bộ phận chịu mài mòn: Đồng CuNi30Mn1Fe có tính chất chống mài mòn tốt, cho phép nó được sử dụng trong các bộ phận chịu mài mòn, chẳng hạn như các chi tiết máy móc và thiết bị trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
    • Ống dẫn nước biển: Đồng CuNi30Mn1Fe cũng được sử dụng để sản xuất ống dẫn nước biển và các ứng dụng liên quan đến nước biển nhờ tính chất chống ăn mòn của nó.

     

    ĐỒNG CuNi30Mn1Fe

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com