⭐ INOX 631 TẤM DÀY 0.20M – 0902 345 304

INOX 631

⭐ INOX 631 TẤM DÀY 0.20MM – 0902 345 304
INOX 631 TẤM DÀY 0.20MM

Inox 631 tấm 0.20mm, inox 17-7PH tấm mỏng, tấm inox đàn hồi, thép không gỉ kết tủa 631 – vật liệu lý tưởng cho cơ khí chính xác, linh kiện điện tử, lò xo công nghiệp mini, chi tiết chịu lực nhỏ và chi tiết uốn.

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Inox 631 tấm dày 0.20mm (hay còn gọi là thép không gỉ kết tủa 17-7PH) là loại thép martensitic kết tủa nổi bật với độ cứng cao, khả năng chịu kéo vượt trội, ổn định cơ học và đàn hồi tuyệt vời. Với độ dày 0.20mm, tấm inox 631 thích hợp cho các chi tiết cơ khí mini, linh kiện điện tử, lò xo dạng tấm, chi tiết uốn, bulong nhỏ, chốt, và các cơ cấu đàn hồi yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt.

Tấm inox 631 dày 0.20mm giữ hình dạng ổn định, chịu lực tốt mà không giòn, phù hợp cho môi trường hơi ẩm, dầu mỡ, môi trường công nghiệp nhẹ, cũng như các chi tiết cần chính xác và bền mỏi. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền – độ cứng – độ đàn hồi cao trong cơ khí chính xác.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cr 16 – 18
Ni 6.5 – 7.75
Al 0.75 – 1.50
Mn ≤ 1.00
Si ≤ 1.00
C ≤ 0.09
Fe Còn lại

Ý nghĩa thành phần:

  • Cr: Tăng khả năng chống oxy hóa, chống gỉ. 
  • Ni: Tăng độ dẻo, ổn định cơ tính. 
  • Al: Kích hoạt quá trình kết tủa, tăng cứng mạnh. 
  • C: Kiểm soát độ cứng cơ bản, giữ độ bền kéo cao. 

Sự kết hợp này giúp tấm inox 631 dày 0.20mm đạt độ bền – độ cứng – độ đàn hồi vượt trội so với inox thông thường.

CƠ TÍNH VẬT LIỆU

Tính chất Giá trị điển hình
Giới hạn chảy 1030 – 1400 MPa
Độ bền kéo 1200 – 1550 MPa
Độ cứng 38 – 45 HRC
Độ giãn dài 8 – 12%
Độ bền mỏi Rất cao
Khả năng đàn hồi Xuất sắc
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Tấm inox 631 dày 0.20mm chịu lực kéo cao, đàn hồi tuyệt vời, không bị giòn, lý tưởng cho các chi tiết phải làm việc liên tục, rung động hoặc uốn lặp lại.

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT

  • Đàn hồi cực tốt – sử dụng cho lò xo dạng tấm và chi tiết đàn hồi chính xác 
  • Chịu lực kéo mạnh – dùng trong chi tiết chịu tải cao 
  • Không biến dạng khi làm việc lâu dài 
  • Kháng ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp nhẹ 
  • Gia công uốn, cắt, kéo dễ dàng 
  • Tính ổn định cơ học vượt trội hơn inox 304/301 

ỨNG DỤNG

Cơ khí chính xác:

  • Lò xo mini, lò xo dạng tấm 
  • Chốt, vòng hãm, vít nhỏ 
  • Thanh truyền mini 

Linh kiện điện – điện tử:

  • Cơ cấu đàn hồi trong thiết bị 
  • Lò xo nhấn, lò xo tiếp điểm 
  • Dây dẫn cơ khí chịu lực 

Công nghiệp – thiết bị máy:

  • Bộ truyền động nhỏ 
  • Dây định vị trong cụm chi tiết chịu lực 
  • Cơ cấu servo mini 

Ô tô – thiết bị hàng không:

  • Cụm chi tiết đàn hồi trong hệ treo mini 
  • Liên kết chịu lực vừa và nhỏ 
  • Gia công lò xo kỹ thuật: xoắn, nén, kéo 

QUY TRÌNH SẢN XUẤT

  1. Nấu luyện thép 17-7PH tiêu chuẩn 
  2. Đúc phôi – kiểm định tạp chất 
  3. Cán nóng tạo phôi tấm 
  4. Cán nguội đạt độ dày 0.20mm 
  5. Xử lý nhiệt kết tủa tăng cứng 
  6. Ủ ổn định giúp tấm không biến dạng 
  7. Kiểm tra độ cứng – độ dày – độ bền kéo 
  8. Đóng gói, bọc dầu, chống ẩm 

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

  • Tránh môi trường ẩm ướt hoặc axit mạnh 
  • Bọc màng PE hoặc giấy dầu khi lưu kho lâu 
  • Lau sạch sau gia công để giảm nguy cơ oxy hóa nhẹ 
  • Không để lẫn với thép carbon để tránh truyền gỉ 

SO SÁNH INOX 631 VS CÁC LOẠI KHÁC

Loại Độ cứng Đàn hồi Chống gỉ Ứng dụng
631 (17-7PH) Rất cao Xuất sắc Tốt Lò xo, cơ khí chính xác
301 Trung bình Khá Tốt Lò xo nhẹ
304 Thấp Trung bình Rất tốt Dân dụng – kết cấu
316 Thấp Trung bình Xuất sắc Hóa chất – biển
410/420 Rất cao Thấp Trung bình Dao, chi tiết chịu mài mòn

LIÊN HỆ BÁO GIÁ – KHO HÀNG
📞 Hotline/Zalo: 0902 345 304
🏭 Cắt lẻ – giao hàng nhanh – CO/CQ đầy đủ
🚚 Toàn quốc – giá cạnh tranh
🌐 chokimloai.org

 

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo