Nhôm ống hợp kim cao cấp – Chịu lực tốt – Dày 2mm – Dài 3000mm
Giới thiệu tổng quan
Nhôm ống hợp kim A6061 T6 phi 14 x 2mm là sản phẩm cao cấp, thuộc nhóm nhôm Al-Mg-Si, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt, trọng lượng nhẹ, thích hợp cho các khung kết cấu chịu lực vừa, cột trụ, lan can, giá đỡ máy, khung xe, nội thất khung chịu lực vừa. Temper T6 giúp ống đạt độ cứng tối đa, ổn định lâu dài và chống biến dạng.
Sản xuất theo tiêu chuẩn:
ASTM B221 – Mỹ
EN 755 – Châu Âu
JIS H4000 – Nhật Bản
Thành phần hóa học
Nguyên tố
Hàm lượng (%)
Nhôm (Al)
Còn lại
Magiê (Mg)
0.8 – 1.2
Silic (Si)
0.4 – 0.8
Đồng (Cu)
0.15 – 0.4
Sắt (Fe)
≤ 0.7
Mangan (Mn)
≤ 0.15
Kẽm (Zn)
≤ 0.25
Tạp chất khác
≤ 0.15
Ý nghĩa:
Mg – Si: tăng độ bền kéo, chống mỏi kim loại
Cu: cải thiện độ cứng, chịu lực tốt
Al: chống ăn mòn, nhẹ, dễ gia công
Tính chất cơ lý
Tính chất
Giá trị
Độ bền kéo
310 – 350 MPa
Giới hạn chảy
275 – 310 MPa
Độ giãn dài
8 – 12%
Độ cứng Brinell (HB)
95 – 120 HB
Tỷ trọng
2.7 g/cm³
Dẫn điện
40 – 45% IACS
Dẫn nhiệt
150 – 170 W/m.K
Nhiệt độ nóng chảy
640 – 650°C
Đặc điểm nổi bật
Chịu lực tốt, bền, nhẹ
Không cong võng khi lắp đặt khung chịu lực vừa
Chống ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp và dân dụng
Gia công dễ: cắt, khoan, uốn, hàn
Bề mặt nhẵn, dễ xử lý bề mặt
Ưu điểm vượt trội
Chịu lực tốt: phù hợp khung trụ, lan can, giá đỡ máy
Nhẹ & bền: dễ vận chuyển, lắp đặt nhanh
Chống ăn mòn: bền lâu ngoài trời và môi trường ẩm
Gia công đa dạng: hàn, khoan, cắt, uốn
Bề mặt đẹp: anodize, sơn tĩnh điện, đánh bóng
Nhược điểm cần lưu ý
Không chịu lực lớn như nhôm ống A6061 dày hơn hoặc A7000 series