ĐỒNG PB102 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG PB102 – 0902 345 304

ĐỒNG PB102 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng PB102 là một loại hợp kim đồng-chì (còn được gọi là đồng plumb) với tỷ lệ phần trăm khoảng 8% chì (Pb) và 92% đồng (Cu). Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học, vật lý và cơ học của đồng PB102:

Tính chất hóa học:

  • Đồng PB102 có tính chất chống ăn mòn tốt, có khả năng chịu nhiệt và chống oxi hóa.
  • Nó có khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường, bao gồm cả môi trường hóa chất và nước biển.
  • Đồng PB102 có khả năng chống ăn mòn nhiều hợp chất hữu cơ và không hữu cơ, đặc biệt là trong môi trường kiềm.

Tính chất vật lý:

  • Mật độ: Đồng PB102 có mật độ khoảng 8,9 g/cm³, đây là mật độ tương đối cao cho một hợp kim đồng-chì.
  • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng PB102 nằm trong khoảng 865-950°C (1589-1742°F), tùy thuộc vào thành phần chính xác của hợp kim.
  • Độ dẫn nhiệt: Đồng PB102 có độ dẫn nhiệt cao, khoảng 55-60 W/(m·K). Điều này cho phép nhiệt độ truyền qua hợp kim một cách hiệu quả.

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo: Đồng PB102 có độ bền kéo tương đối cao, cho phép chịu được lực căng mà không bị đứt gãy.
  • Độ cứng: Đồng PB102 có tính chất cơ học dẻo và có thể uốn cong một cách dễ dàng mà không gây hỏng hoặc gãy.
  • Gia công: Đồng PB102 có tính chất gia công tốt, cho phép nó được cắt, uốn cong, định hình và gia công bằng các phương pháp như ép, dập, gia công CNC và nhiều phương pháp khác.

Ứng dụng của đồng PB102:

Đồng PB102 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp điện, đặc biệt là để sản xuất các bộ phận điện như cọc chì, đế IC, bộ chuyển đổi và bộ khuếch đại.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng PB102

    Đồng PB102 là một hợp kim đồng-chì với tỷ lệ phần trăm khoảng 8% chì (Pb) và 92% đồng (Cu). Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng PB102:

    • Chống ăn mòn: Đồng PB102 có tính chất chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường hóa chất và nước biển. Nó có khả năng chống lại sự ăn mòn từ các hợp chất hữu cơ và không hữu cơ, cũng như chịu được ăn mòn từ một số axit và kiềm.
    • Chống oxi hóa: Đồng PB102 có khả năng chống oxi hóa, giúp ngăn chặn sự hủy hoại do quá trình oxi hóa. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường có tính oxi hóa cao.
    • Tương tác hóa học: Đồng PB102 có thể tương tác với một số chất hóa học khác như axit, kiềm và muối. Điều này cần được xem xét khi sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến chất tương tác hoặc môi trường hóa chất đặc biệt.
    • Tính chất hợp kim: Sự kết hợp giữa đồng và chì trong đồng PB102 tạo ra một hợp kim với các tính chất kỹ thuật đặc biệt. Chì cung cấp độ cứng và khả năng chống mài mòn, trong khi đồng cung cấp tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
    • Tính chất về sự nối dẫn điện: Đồng PB102 vẫn giữ được tính chất dẫn điện tốt của đồng. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.

    Tính chất vật lý của đồng PB102

    Đồng PB102 là một hợp kim đồng-chì (còn được gọi là đồng plumb) với tỷ lệ phần trăm khoảng 8% chì (Pb) và 92% đồng (Cu). Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của đồng PB102:

    • Mật độ: Đồng PB102 có mật độ khoảng 8,9 g/cm³, đây là mật độ tương đối cao cho một hợp kim đồng-chì. Mật độ cao này có thể mang lại độ bền cơ học tốt và khả năng chống mài mòn.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng PB102 nằm trong khoảng 865-950°C (1589-1742°F), tùy thuộc vào thành phần chính xác của hợp kim. Điểm nóng chảy cao này làm cho đồng PB102 có khả năng chịu được nhiệt độ cao.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng PB102 có độ dẫn nhiệt cao, khoảng 55-60 W/(m·K). Điều này cho phép nhiệt độ truyền qua hợp kim một cách hiệu quả và nhanh chóng.
    • Độ dẫn điện: Như là một hợp kim đồng, đồng PB102 có tính chất dẫn điện tốt. Nó có khả năng dẫn điện hiệu quả và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.
    • Tính chất từ tính: Đồng PB102 không có tính chất từ tính đáng kể. Điều này có nghĩa là nó không được ảnh hưởng bởi các lực từ tính bên ngoài và không thể tự tạo ra từ tính.
    • Hình dạng và kết cấu: Đồng PB102 có thể được cắt, uốn cong và gia công theo nhiều hình dạng và kết cấu khác nhau. Nó có tính chất dẻo và có thể được định hình một cách dễ dàng.

    Tính chất cơ học của đồng PB102

    Đồng PB102 là một hợp kim đồng-chì (đồng plumb) với tỷ lệ phần trăm khoảng 8% chì (Pb) và 92% đồng (Cu). Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của đồng PB102:

    • Độ bền kéo: Đồng PB102 có độ bền kéo tương đối cao, cho phép chịu được lực căng mà không bị đứt gãy. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học mạnh mẽ.
    • Độ cứng: Đồng PB102 có tính chất cơ học dẻo, có thể uốn cong một cách dễ dàng mà không gây hỏng hoặc gãy. Điều này cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt và độ co giãn.
    • Gia công: Đồng PB102 có tính chất gia công tốt. Nó có thể được cắt, uốn cong, định hình và gia công bằng các phương pháp như ép, dập, gia công CNC và nhiều phương pháp khác. Tính chất gia công tốt này giúp đồng PB102 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.
    • Khả năng chống mài mòn: Đồng PB102 có khả năng chống mài mòn tốt, giúp nó duy trì tính cơ học ổn định trong quá trình sử dụng. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và tuổi thọ cao.
    • Khả năng nối: Đồng PB102 có khả năng nối tốt, cho phép nó được hàn và nối với các vật liệu khác nhau. Điều này mở rộng phạm vi ứng dụng của đồng PB102 trong lĩnh vực kết nối và lắp ráp.

    Ứng dụng của đồng PB102

    Đồng PB102, một hợp kim đồng-chì, có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    • Đồng PB102 được sử dụng rộng rãi trong ngành điện tử, điện lạnh và điện công nghiệp. sử dụng để làm các đầu nối, dây dẫn điện, bảng mạch in, ống tản nhiệt và các thành phần khác trong các thiết bị điện tử và điện lạnh.
    •  Đồng PB102 được sử dụng trong sản xuất và sửa chữa các linh kiện ô tô. Sử dụng để làm các bộ phận chịu lực như vòng bi, trục, van, bơm và các bộ phận khác trong hệ thống làm mát và hệ thống nhiên liệu.
    • Đồng PB102 được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến xử lý nước và hệ thống ống nước.  khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng để làm ống, van, bộ phận cấu tạo và thiết bị xử lý nước.
    • Đồng PB102 được sử dụng trong ngành hóa chất. Nó có thể được sử dụng để làm bồn chứa, bộ phận van, ống dẫn chất và các thành phần khác.
    • Đồng PB102 được sử dụng trong ngành chế tạo và xây dựng để làm các bộ phận, phụ kiện và kết cấu.  Sử dụng trong các ứng dụng như ống, tấm, cấu trúc nhà cửa, ốp lát và các thành phần khác.
    •  Đồng PB102 được sử dụng trong ngành hàng hải và lưới cấp nước. Chống ăn mòn trong môi trường nước mặn và được sử dụng để làm các bộ phận, van và ống trong hệ thống cấp nước.

     

    ĐỒNG PB102

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com