ĐỒNG CuBe1.7 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuBe1.7 – 0902 345 304

ĐỒNG CuBe1.7 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuBe1.7 là một loại hợp kim đồng-berylium, trong đó berylium chiếm khoảng 1,7% khối lượng của hợp kim. Đây là một trong những loại hợp kim đồng-berylium phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

  • Tính chất cơ học: Đồng CuBe1.7 có tính chất cơ học rất tốt, đặc biệt là độ bền và độ cứng cao. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao, như các thiết bị đo lường, thiết bị y tế và máy bay vũ trụ.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuBe1.7 có màu vàng sáng và có mật độ khá cao, khoảng 8,3 g/cm3. Nhiệt độ nóng chảy của nó là khoảng 870-980 độ C và nhiệt độ sôi là khoảng 2355 độ C.
  • Tính chất hóa học: Đồng CuBe1.7 có khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao. Nó cũng có khả năng chống oxy hóa và chịu được các chất hóa học như axit sulfuric, axit nitric, axit hydrochloric và nhiều dung môi hữu cơ.
  • Ứng dụng: Đồng CuBe1.7 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ cứng cao, như trong các thiết bị đo lường, thiết bị y tế, máy bay vũ trụ và công nghiệp hàng hải. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện tử, các loại ống dẫn và thiết bị chịu nhiệt, đặc biệt là trong môi trường có khí oxy.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuBe1.7

    Đồng CuBe1.7 là một loại hợp kim đồng-berylium với hàm lượng berylium khoảng 1,7%. Đây là một trong những loại hợp kim đồng-berylium phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số tính chất hóa học của hợp kim này:

    • Độ bền: Đồng CuBe1.7 có độ bền cao và khả năng chịu được các tác động cơ học, chẳng hạn như uốn cong, kéo giãn và nén. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị yêu cầu độ chính xác cao, như các thiết bị đo lường, thiết bị y tế và máy bay vũ trụ.
    • Độ cứng: Đồng CuBe1.7 có độ cứng rất cao, đặc biệt là ở nhiệt độ cao. Điều này giúp nó chịu được các tác động cơ học và cung cấp độ ổn định cao trong quá trình sử dụng.
    • Chống oxy hóa: Đồng CuBe1.7 có khả năng chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt. Nó có khả năng chống lại oxy hóa và chịu được nhiều loại axit, kiềm và chất hóa học khác.
    • Chịu được nhiệt độ cao: Đồng CuBe1.7 có khả năng chịu nhiệt độ cao. Nó có thể chịu nhiệt độ lên đến 200 độ C mà không bị biến dạng hay mất tính chất cơ học.
    • Dễ gia công: Đồng CuBe1.7 có tính chất dễ gia công, cho phép nó được chế tạo thành nhiều dạng sản phẩm khác nhau.

    Tính chất vật lý của đồng CuBe1.7

    Dưới đây là một số tính chất vật lý của đồng CuBe1.7:

    • Mật độ: Mật độ của đồng CuBe1.7 là khoảng 8,3 g/cm3. Điều này cho thấy nó có khối lượng lớn và có độ dày cao trong các sản phẩm chế tạo từ hợp kim này.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CuBe1.7 khoảng 870 – 980 độ C, tùy thuộc vào hàm lượng beryllium có trong hợp kim. Điểm nóng chảy này khá cao, cho thấy hợp kim này có khả năng chịu được nhiệt độ cao.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của đồng CuBe1.7 rất cao, khoảng 2400 – 2700 độ C, tùy thuộc vào hàm lượng beryllium có trong hợp kim.
    • Độ dẫn điện: Đồng CuBe1.7 có độ dẫn điện cao và là một chất dẫn điện tốt. Điều này làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dẫn điện, như các bộ điều khiển và linh kiện điện tử.
    • Hình dạng: Đồng CuBe1.7 có thể được chế tạo thành nhiều dạng sản phẩm khác nhau, bao gồm các thanh, ống và tấm kim loại. Nó cũng có thể được gia công theo nhiều phương pháp khác nhau như cắt, uốn, xoắn và ép.
    • Khả năng chống mài mòn: Đồng CuBe1.7 có khả năng chống mài mòn tốt và ít bị ảnh hưởng bởi các tác nhân môi trường bên ngoài, giúp cho các sản phẩm chế tạo từ nó có tuổi thọ cao.

    Tính chất cơ học của đồng CuBe1.7

    Dưới đây là một số tính chất cơ học của đồng CuBe1.7:

    • Độ cứng: Đồng CuBe1.7 có độ cứng cao và được xem là một trong những hợp kim đồng cứng nhất. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao và chịu tải nặng.
    • Độ co dãn: Đồng CuBe1.7 có độ co dãn thấp, điều này cho thấy hợp kim này có khả năng chống biến dạng và duy trì kích thước ban đầu của sản phẩm khi chịu lực.
    • Khả năng chịu uốn cong: Đồng CuBe1.7 có khả năng chịu uốn cong tốt và không dễ gãy khi bị uốn cong. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các sản phẩm cần độ dẻo dai cao như các phần động cơ.
    • Độ bền kéo: Đồng CuBe1.7 có độ bền kéo cao và độ giãn dài đến khi đứt thấp, điều này cho thấy nó có khả năng chịu được lực kéo cao.
    • Khả năng chống mài mòn: Đồng CuBe1.7 có khả năng chống mài mòn tốt và ít bị ảnh hưởng bởi các tác nhân môi trường bên ngoài, giúp cho các sản phẩm chế tạo từ nó có tuổi thọ cao.

    Ứng dụng của đồng CuBe1.7

    Đồng CuBe1.7 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau do tính chất cơ học và hóa học đặc biệt của nó, bao gồm:

    • Các sản phẩm chịu tải nặng: Đồng CuBe1.7 được sử dụng để chế tạo các sản phẩm chịu tải nặng, như các thanh trượt và bánh răng trong các ứng dụng công nghiệp và máy móc.
    • Các sản phẩm đòi hỏi độ bền cao: Nhờ tính chất độ cứng và khả năng chịu lực kéo cao, đồng CuBe1.7 được sử dụng trong các sản phẩm đòi hỏi độ bền cao như các bộ phận trong máy bay và tàu thủy.
    • Các sản phẩm động cơ: Đồng CuBe1.7 được sử dụng trong các sản phẩm động cơ, như các đế đỡ và lò xo, nhờ tính chất độ dẻo dai cao và khả năng chịu uốn cong tốt.
    • Các sản phẩm chịu mài mòn cao: Đồng CuBe1.7 có khả năng chống mài mòn tốt, do đó nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu mài mòn cao, như trong sản xuất công nghiệp dầu khí và xử lý hóa chất.
    • Các sản phẩm điện tử: Đồng CuBe1.7 cũng được sử dụng trong các sản phẩm điện tử như các chân cắm và bộ điều khiển điện, do tính chất dẫn điện tốt của nó.

     

     

    ĐỒNG CuBe1.7

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

       THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

        ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
        ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
        ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
        ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
        ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com