ĐỒNG CuZn20 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn20 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn20 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn20 là một hợp kim đồng – kẽm có thành phần đồng khoảng 80% và kẽm khoảng 20%. Dưới đây là một số thông tin về tính chất của đồng CuZn20:

  •  Đồng CuZn20 có khả năng chống ăn mòn tốt, có thể chịu được nhiều môi trường khác nhau bao gồm nước biển, axit, kiềm và các dung dịch muối. Đồng CuZn20 cũng có khả năng kháng oxy hóa và không dễ bị ăn mòn bởi khí ôxy trong không khí.
  • Đồng CuZn20 có màu vàng đồng và có độ bóng cao. Nó có độ cứng và độ bền tốt, độ dẫn nhiệt và điện cao, và có khả năng chịu tải và chịu va đập tốt.
  •  Đồng CuZn20 có tính chất cơ học tốt, có thể dễ dàng gia công và hàn. Nó có khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng có nhiệt độ cao.
  • Ứng dụng:
  1. Đồng CuZn20 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như ống đồng, bánh răng, trục, vòng bi, ốc vít, ốc bu lông và các bộ phận khác trong ngành công nghiệp.
  2.  Đồng CuZn20 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như nồi, chảo, đĩa, bát, ly, thìa, đũa và các sản phẩm khác.
  3.  Đồng CuZn20 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang trí như đồ trang sức, tượng và các sản phẩm khác.
  4.  Đồng CuZn20 được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện như dây điện, dây cáp, ổ cắm, công tắc và các bộ phận khác trong ngành điện.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CuZn20

    Đồng CuZn20 là hợp kim đồng kẽm với thành phần đồng khoảng 80% và kẽm khoảng 20%. Tính chất hóa học của hợp kim này bao gồm:

    • Khả năng chịu mài mòn: Đồng CuZn20 có khả năng chống mài mòn tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống mài mòn, chẳng hạn như các bộ phận máy bay và tàu thủy.
    • Khả năng hàn: Đồng CuZn20 có khả năng hàn tốt, có thể được hàn bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm hàn cắt plasma và hàn điện.
    • Khả năng gia công: Đồng CuZn20 có khả năng gia công tốt, có thể được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm cắt, mài, phay, khoan và tiện.
    • Độ bền kéo: Đồng CuZn20 có độ bền kéo tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học cao, chẳng hạn như các bộ phận máy bay và tàu thủy.
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CuZn20 có khả năng chống ăn mòn tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống ăn mòn, chẳng hạn như bồn chứa hóa chất.
    • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt: Đồng CuZn20 có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt, chẳng hạn như dây điện và bộ phận làm mát.

    Tính chất vật lý của Đồng CuZn20

    Đồng CuZn20 là hợp kim đồng kẽm với thành phần đồng khoảng 80% và kẽm khoảng 20%. Tính chất vật lý của hợp kim này bao gồm:

    • Đồng CuZn20 có màu đồng đỏ, tương tự như đồng.
    •  Điểm nóng chảy của Đồng CuZn20 là khoảng 890 độ C, cao hơn nhiều so với điểm nóng chảy của đồng đơn thuần là 1084 độ C và của kẽm đơn thuần là 419 độ C.
    •  Khối lượng riêng của Đồng CuZn20 là khoảng 8,5 g/cm3.
    •  Đồng CuZn20 là một chất dẫn điện tốt, có khả năng dẫn điện gần giống như đồng đơn thuần.
    •  Đồng CuZn20 là một chất dẫn nhiệt tốt, có khả năng dẫn nhiệt gần giống như đồng đơn thuần.
    •  Đồng CuZn20 có tính hàn tốt, có thể được hàn bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm hàn cắt plasma và hàn điện.
    •  Đồng CuZn20 có tính gia công tốt, có thể được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau, bao gồm cắt, mài, phay, khoan và tiện.
    •  Đồng CuZn20 có khả năng chống ăn mòn tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống ăn mòn.
    •  Đồng CuZn20 có khả năng chống mài mòn tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống mài mòn.
    •  Đồng CuZn20 có tính cơ học tốt, có độ bền kéo cao và độ giãn dài tốt, do đó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học cao.

    Tính chất cơ học của Đồng CuZn20

    Đồng CuZn20 có tính chất cơ học tương tự như các hợp kim đồng khác. Nó có độ cứng và độ bền kéo tương đối cao, độ dẻo dai vừa phải, độ co dãn thấp, độ bền mỏi thấp và khả năng chịu tải trọng tốt.

    Hợp kim đồng CuZn20 cũng có khả năng gia công tốt, có thể được tạo hình bằng nhiều phương pháp như dập, uốn, ép, xoắn và cắt.

    Tuy nhiên, nếu được gia công quá nhiều, hợp kim này có thể trở nên giòn và dễ gãy, đặc biệt là khi được sử dụng ở nhiệt độ cao.

    Đồng CuZn20 cũng có khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng trong các ứng dụng y tế, dụng cụ nấu ăn, dụng cụ đồng hồ, ống dẫn nước, phụ kiện điện tử, vv.

    Ứng dụng của Đồng CuZn20

    Hợp kim đồng CuZn20 có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp, bao gồm:

    • Dụng cụ nấu ăn: Đồng CuZn20 được sử dụng để sản xuất các dụng cụ nấu ăn như nồi, chảo, ấm đun nước, v.v. do tính chất chống ăn mòn và dẫn nhiệt tốt.
    • Ống dẫn nước: Đồng CuZn20 được sử dụng để sản xuất các ống dẫn nước do khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
    • Phụ kiện điện tử: Hợp kim đồng CuZn20 được sử dụng trong sản xuất các phụ kiện điện tử như cầu chì, đầu nối, vv.
    • Dụng cụ đồng hồ: Đồng CuZn20 được sử dụng để sản xuất các bộ phận của đồng hồ do tính chất chống ăn mòn và độ chính xác cao.
    • Các ứng dụng y tế: Đồng CuZn20 được sử dụng để sản xuất các dụng cụ y tế như ống thông tiểu, dụng cụ phẫu thuật, v.v. do tính chất chống ăn mòn và khả năng kháng khuẩn.
    • Các ứng dụng trong ngành điện: Đồng CuZn20 được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện tử, dây điện, v.v. do tính chất dẫn điện tốt và chịu tải trọng tốt.
    • Sản xuất đồ trang sức: Đồng CuZn20 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ trang sức như nhẫn, vòng cổ, vòng tay, vv. do tính chất đẹp và dễ gia công.

     

    ĐỒNG CuZn20

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com