ĐỒNG C27200 – 0902 345 304 

C17510 - FH.

ĐỒNG C27200 – 0902 345 304 

ĐỒNG C27200 – 0902 345 304 

Giới thiệu

Đồng C27200 là một loại đồng chứa khoảng 65% đồng và 35% kẽm. Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của Đồng C27200:

  • Tính chất hóa học: Đồng C27200 có tính chất hóa học tương tự như các loại đồng khác. Nó là một kim loại dẫn điện tốt và có khả năng chống ăn mòn.
  • Tính chất vật lý: Đồng C27200 có màu vàng sáng, có độ dẻo và độ cứng tương đối cao. Nó có khả năng chịu nhiệt tốt và không dễ bị biến dạng ở nhiệt độ cao.
  • Tính chất cơ học: Đồng C27200 có độ bền kéo tương đối cao và khả năng chống mài mòn tốt. Nó là một loại vật liệu dễ dàng gia công và có khả năng uốn cong tốt.
  • Ứng dụng: Đồng C27200 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện, điện tử và xây dựng. Nó thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận đồng hồ điện tử, các bộ chuyển đổi tín hiệu, các ống đồng, các tấm đồng và các bộ phận máy móc khác.

Tóm lại, Đồng C27200 là một loại đồng có tính chất tương đối cao và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp điện, điện tử và xây dựng.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C27200

    Đồng C27200 là một hợp kim đồng-kẽm, chứa khoảng 65% đồng và 35% kẽm. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của Đồng C27200:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng C27200 có khả năng chống ăn mòn tốt, nhờ vào tính chất bền vững của đồng. Nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất chống ăn mòn cao.
    • Tính dẫn điện: Đồng C27200 là một kim loại dẫn điện tốt, có thể dẫn điện tới 90% so với đồng tinh khiết. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng điện tử.
    • Khả năng hàn: Đồng C27200 có khả năng hàn tốt, vì nó có hàm lượng kẽm cao hơn so với đồng tinh khiết. Điều này giúp nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận có tính chất hàn.
    • Tính oxi hóa: Đồng C27200 có khả năng chống oxi hóa tốt hơn so với đồng tinh khiết. Điều này giúp nó có tính chất bền vững hơn trong môi trường có nhiều oxy hóa.

    Tóm lại, Đồng C27200 là một hợp kim đồng-kẽm có tính chất hóa học tương đối tốt. Nó có khả năng chống ăn mòn, dẫn điện tốt, khả năng hàn và chống oxi hóa tốt.

    Tính chất vật lý của C27200

    Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của hợp kim Đồng C27200:

    • Màu sắc: Đồng C27200 có màu vàng nhạt đến vàng sáng.
    • Độ cứng: Đồng C27200 có độ cứng vừa phải, tương đối mềm và dẻo.
    • Tính chất nhiệt độ: Điểm nóng chảy của Đồng C27200 là khoảng 899 độ C, trong khi đó điểm sôi là khoảng 1665 độ C. Nó có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp cho nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất chịu nhiệt cao.
    • Tính chất dẫn nhiệt: Đồng C27200 là một kim loại dẫn nhiệt tốt, có thể dẫn nhiệt tới 60% so với đồng tinh khiết. Điều này giúp cho nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất dẫn nhiệt cao.
    • Tính chất độ bền và độ dẻo: Đồng C27200 có độ bền và độ dẻo tương đối cao. Điều này giúp nó có thể được uốn, uốn cong và đóng gói một cách dễ dàng, và nó cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất độ bền và độ dẻo cao.

    Tóm lại, Đồng C27200 là một hợp kim đồng-kẽm có tính chất vật lý tương đối tốt. Nó có màu vàng sáng, độ cứng vừa phải, chịu nhiệt tốt, dẫn nhiệt tốt, độ bền và độ dẻo cao.

    Đồng C27200 có tính chất cơ học kh

    Tính chất cơ học của Đồng C27200

    á tốt, đặc biệt là tính đàn hồi và dẻo dai. Điều này có liên quan đến cấu trúc của kim loại đồng. Các nguyên tử đồng được xếp lớp theo cấu trúc lưới tinh thể mạng tạp phương. Các lớp nguyên tử này dễ dàng trượt qua nhau, cho phép kim loại uốn cong và uốn dẻo mà không bị gãy hoặc nứt. Đồng C27200 có tính chất cơ học tốt hơn so với các loại đồng khác, như Đồng C26000 hay Đồng C24000.

    Tính chất cơ học của Đồng C27200 có thể được cải thiện bằng cách tạo hợp kim với các kim loại khác như kẽm, niken, hoặc nhôm. Các hợp kim này tạo ra các kết cấu tinh thể mới, giúp cải thiện độ bền và tính chất cơ học của kim loại.

    Ứng dụng của Đồng C27200

    Đồng C27200 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn. Các ứng dụng phổ biến của Đồng C27200 bao gồm:

    • Ống đồng: Đồng C27200 được sử dụng để sản xuất ống đồng cho các hệ thống dẫn nước, dẫn khí, hệ thống làm mát, và hệ thống điều hòa không khí.
    • Vật liệu xây dựng: Đồng C27200 được sử dụng trong các sản phẩm như ống xả, khóa cửa, đồ dùng nội thất và bộ phận dẫn nước.
    • Sản xuất đồ gia dụng: Đồng C27200 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như bồn tắm, bồn rửa chén, vòi nước, và các sản phẩm khác.
    • Thiết bị điện: Đồng C27200 được sử dụng để sản xuất các thiết bị điện như dây điện, đồng hồ đo, bộ chuyển đổi tín hiệu, và các bộ phận điện khác.
    • Sản xuất máy móc: Đồng C27200 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như bánh răng, trục, vòng bi, và các bộ phận khác trong ngành công nghiệp.
    • Chế tạo đồ trang sức: Đồng C27200 được sử dụng để chế tạo các đồ trang sức như nhẫn, dây chuyền, vòng đeo tay và các sản phẩm khác.

     

    ĐỒNG C27200

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com