Đồng C22000 – 0902 345 304

Đồng tấm điện cực hàn lăn Crom CZ5 Japan

Đồng C22000 – 0902 345 304

Đồng C22000 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C22000 là một loại đồng giàu sắt, mangan và phosphor, thuộc nhóm đồng nhôm silic. Dưới đây là một số thông tin về tính chất của đồng C22000:

  • Tính chất hóa học: Đồng C22000 có tính chất hóa học khá ổn định, không bị oxy hóa dễ dàng, chịu được tác động của các hóa chất như axit, kiềm, muối và các chất oxy hóa.
  • Tính chất vật lý: Đồng C22000 có độ cứng, độ bền và độ nặng tương đối cao, nhiệt độ nóng chảy khoảng 1.090 độ C, nhiệt độ sôi khoảng 2.650 độ C.
  • Tính chất cơ học: Đồng C22000 có tính đàn hồi và khả năng chịu lực tốt, đặc biệt là độ bền kéo.
  • Ứng dụng: Đồng C22000 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chịu mài mòn cao như trong sản xuất đồ gia dụng, đồ nội thất và các loại đồ dùng trong ngành công nghiệp. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để sản xuất dụng cụ y tế, ống dẫn nước và các thành phần điện tử.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng C22000

    Đồng C22000 là một loại đồng giàu sắt, mangan và phosphor. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng C22000:

    • Khả năng chống oxy hóa: Đồng C22000 có khả năng chống oxy hóa tốt, không bị oxy hóa dễ dàng và không bị ăn mòn bởi các tác nhân oxy hóa như khí oxy trong không khí.
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng C22000 có khả năng chống ăn mòn tốt, khá ổn định trước các dung dịch axit, kiềm và muối.
    • Độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt tốt: Đồng C22000 có tính chất độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt tốt, là một trong những kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất.
    • Tính chất hóa học khác: Đồng C22000 có tính chất hóa học khá ổn định, không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như sương muối, môi trường khí hậu, nước biển và các hóa chất thông thường.

    Tóm lại, đồng C22000 có tính chất hóa học khá ổn định và có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, là một kim loại có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chịu mài mòn và tính ổn định cao.

    Tính chất vật lý của đồng C22000

    Đồng C22000 là một loại hợp kim đồng giàu mangan và chì, với phần trăm mangan dao động từ 1,2% đến 2,2%, phần trăm chì dao động từ 0,05% đến 0,25%. Dưới đây là một số tính chất vật lý của đồng C22000:

    • Khối lượng riêng: 8,78 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: 1.022°C
    • Điểm sôi: khoảng 2.600°C (chưa được xác định chính xác)
    • Độ dẫn điện: 6,7 × 107 S/m ở 20°C
    • Độ dẫn nhiệt: 369 W/mK ở 20°C
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,6 × 10-6/K ở 20°C

    Tính chất vật lý của đồng C22000 là khá giống với các loại đồng khác, nhưng có thể có sự khác biệt nhỏ trong từng đặc tính do tỷ lệ phần trăm các hợp kim khác nhau.

    Tính chất cơ học của Đồng C22000

    Tính chất cơ học của đồng C22000 được giới hạn bởi các hợp kim mangan và chì. Dưới đây là một số tính chất cơ học của đồng C22000:

    • Độ bền kéo: Khoảng 415 MPa
    • Độ cứng Brinell: Khoảng 110 HB
    • Độ uốn: Khoảng 190 MPa
    • Độ giảm dài sau khi uốn: Khoảng 35%
    • Độ bền mỏi: Khoảng 125 MPa

    Đồng C22000 có tính chất cơ học tương đối tốt, đặc biệt là độ bền kéo và độ cứng. Nó có thể được dập hoặc uốn để tạo ra các chi tiết máy và linh kiện khác nhau. Tuy nhiên, nó không phải là một loại đồng dễ gia công, và cần phải được xử lý với sự cẩn trọng để tránh tình trạng gãy hoặc nứt.

    Ứng dụng của Đồng C22000

    Đồng C22000 là một loại hợp kim đồng chứa đến 90% đồng và các hợp kim mangan và chì, có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:

    • Các ứng dụng điện tử: Đồng C22000 được sử dụng để sản xuất các đầu nối và linh kiện điện tử như đầu nối USB, cáp mạng và các bộ phận điện tử khác.
    • Ống đồng: Đồng C22000 được sử dụng để sản xuất ống đồng trong các ứng dụng như hệ thống cấp nước và hệ thống lạnh.
    • Các bộ phận máy móc: Đồng C22000 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như ốc vít, bulông và các chi tiết khác.
    • Vật liệu trang trí: Đồng C22000 được sử dụng để sản xuất các vật liệu trang trí như tấm đồng và các sản phẩm khác.
    • Ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm: Đồng C22000 được sử dụng để sản xuất các ống và bộ phận liên quan trong các thiết bị chế biến thực phẩm do tính chất không độc hại của nó.
    • Vì tính chất cơ học và hóa học tốt của nó, Đồng C22000 là một lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ ổn định cao.

     

    Đồng C22000

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com