Đồng C14415 – 0902 345 304 

ĐỒNG CuPb1P

Đồng C14415 – 0902 345 304 

Đồng C14415 – 0902 345 304 

Giới thiệu

Đồng C14415 là một loại đồng chứa phổ crom và kẽm, được sử dụng trong sản xuất các ống dẫn nước, ống gió, vòi sen và các thiết bị dẫn đường khác.

Dưới đây là một số tính chất của đồng C14415:

  • Tính chất hóa học: Đồng C14415 có tính chất chống ăn mòn tốt, do chứa một lượng nhỏ phổ crom. Crom tạo ra một lớp oxit chắc chắn trên bề mặt đồng, giúp bảo vệ đồng khỏi sự oxy hóa và ăn mòn.
  • Tính chất vật lý: Đồng C14415 có mật độ 8,94 g/cm³ và điểm nóng chảy là 1.040-1.080 °C. Đây là một loại đồng khá mềm và dẻo, dễ dàng uốn cong và gia công.
  • Tính chất cơ học: Đồng C14415 có độ dẻo cao và độ bền kéo tương đối tốt. Tuy nhiên, độ cứng và độ bền nén của nó không cao như một số loại đồng khác.
  • Ứng dụng: Đồng C14415 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các ống dẫn nước, ống gió, vòi sen và các thiết bị dẫn đường khác. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các chi tiết điện tử và các bộ phận máy móc khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng C14415

    Đồng C14415 là một loại đồng đặc biệt, với hàm lượng bạc khá cao (trên 14%). Những tính chất hóa học chính của đồng C14415 bao gồm:

    • Độ bền hóa học cao: Đồng C14415 khá ổn định với nhiều chất hóa học, trong đó bao gồm các acid yếu, dung dịch muối, nước biển, không khí, và nhiều chất hóa học khác.
    • Khả năng kháng ăn mòn: Với tính chất ổn định của mình, đồng C14415 có khả năng chống lại ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường nước biển và các môi trường ăn mòn khác.
    • Dễ dàng hàn: Đồng C14415 có thể dễ dàng hàn bằng các phương pháp hàn thông thường như hàn TIG, hàn MIG, hàn bằng điện trở, v.v.
    • Dễ gia công: Với cấu trúc tinh thể đặc biệt của nó, đồng C14415 có thể được gia công và định hình thành nhiều hình dạng khác nhau, bao gồm cả các hình dạng phức tạp và các chi tiết nhỏ.
    • Dẫn điện tốt: Giống như các loại đồng khác, đồng C14415 có tính chất dẫn điện tốt, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện và điện tử.
    • Dẫn nhiệt tốt: Đồng C14415 cũng có tính chất dẫn nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất dẫn nhiệt cao, như trong các thiết bị làm mát, quạt tản nhiệt, v.v.

    Tính chất vật lý của đồng C14415

    Đồng C14415 là một loại đồng đặc biệt với các tính chất vật lý sau:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 1.085 độ C.
    • Điểm sôi: khoảng 2.562 độ C.
    • Tỉ trọng: 8,89 g/cm3.
    • Hệ thống tinh thể: Cubic face-centered.

    Tính chất vật lý của đồng C14415 có sự khác biệt so với các loại đồng thông thường, đặc biệt là về điểm nóng chảy và điểm sôi, giúp nó có thể được sử dụng trong những ứng dụng đòi hỏi độ bền và chịu nhiệt cao.

    Tính chất cơ học của đồng C14415

    Đồng C14415 có tính chất cơ học đặc biệt như sau:

    • Độ cứng: Khoảng 80-85 HRB (Rockwell B hardness).
    • Độ co dãn: Độ co dãn nhiệt của đồng C14415 rất thấp, khoảng 0,0000065/độ C, làm cho nó rất bền và ổn định ở nhiệt độ cao.
    • Độ dẻo dai: Đồng C14415 có tính chất dẻo dai tốt, giúp nó dễ dàng uốn cong và hàn được.

    Tính chất cơ học của đồng C14415 khiến nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và chịu nhiệt cao như trong ngành công nghiệp hàng không và vũ trụ, sản xuất thiết bị đo lường, vật liệu cách nhiệt và các ứng dụng chịu mài mòn và ăn mòn cao.

    Ứng dụng của đồng C14415

    Đồng C14415 được sử dụng trong nhiều ứng dụng đòi hỏi tính chất đặc biệt như:

    • Thiết bị đo lường chính xác: Do tính chất cơ học của nó, đồng C14415 được sử dụng trong các thiết bị đo lường chính xác, ví dụ như máy đo chiều dài, máy đo góc, cân chính xác, vv.
    • Các ứng dụng chịu nhiệt và chịu mài mòn: Đồng C14415 có tính chất chịu nhiệt và chịu mài mòn tốt, do đó nó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt và chịu mài mòn như bộ phận máy bay, bộ phận động cơ, van và ống dẫn chịu nhiệt, vv.
    • Vật liệu cách nhiệt: Đồng C14415 có khả năng cách nhiệt tốt, nên nó được sử dụng trong sản xuất các vật liệu cách nhiệt như bọc dây điện, bọc ống nhiệt, vv.
    • Các ứng dụng trong công nghiệp điện: Đồng C14415 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện như tấm hàn, dây điện và bộ phận mạch điện tử.
    • Các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất: Đồng C14415 cũng được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu mài mòn và ăn mòn trong các quá trình sản xuất hóa chất.

    Tóm lại, đồng C14415 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất đặc biệt như chịu nhiệt, chịu mài mòn, cách nhiệt và chính xác đo lường.

    đồng C14415

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com