Đồng C11000 – 0902 345 304

Đồng tấm điện cực hàn lăn Crom CZ5 Japan

Đồng C11000 – 0902 345 304

Đồng C11000 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng C11000 (hay còn gọi là đồng đỏ) là một loại đồng giàu đồng (từ 99,0 đến 99,9% đồng), có màu đỏ đồng nhẹ. Đây là một trong những loại đồng phổ biến nhất và có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số tính chất của đồng C11000:

  •  Đồng C11000 có tính chất hóa học tương tự như các loại đồng khác. Nó không bị ăn mòn bởi nước và khí trơ, nhưng có thể bị ăn mòn bởi axit sulfuric, axit nitric và các axit oxy hóa khác.
  • Đồng C11000 có mật độ từ 8,9 đến 8,94 g/cm3 và điểm nóng chảy từ 1.085 đến 1.084°C. Nó có độ dẫn nhiệt và điện tốt, và có khả năng chống lại ăn mòn bề mặt.
  •  Đồng C11000 có độ bền kéo và độ dãn dài tốt, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính đàn hồi và độ bền cao.
  •  Đồng C11000 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc, đặc biệt là trong sản xuất bộ phận điện tử, ống đồng, dây cáp và bộ phận làm mát. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức và đồ gia dụng.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng C11000

    Đồng C11000 là một loại đồng giàu đồng (từ 99,0 đến 99,9% đồng) và có tính chất hóa học tương tự như các loại đồng khác. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng C11000:

    • Đồng C11000 không phản ứng với nước và khí trơ, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính ổn định hóa học như trong sản xuất bộ phận điện tử.
    •  Đồng C11000 có thể bị ăn mòn bởi axit nitric và axit sulfuric, tạo ra các chất muối đồng. Do đó, nó không thể được sử dụng trong môi trường axit mạnh.
    •  Đồng C11000 có khả năng chống lại ăn mòn bề mặt, giúp bảo vệ bề mặt đồng khỏi các tác nhân môi trường.
    •  Đồng C11000 có khả năng tạo ra các hợp chất oxi hóa, tạo ra một lớp bảo vệ bề mặt. Lớp bảo vệ này giúp ngăn chặn sự tiếp xúc giữa đồng và môi trường bên ngoài, giảm thiểu quá trình ăn mòn bề mặt.

    Tóm lại, đồng C11000 có tính chất hóa học ổn định và không dễ bị ăn mòn. Nó là một vật liệu phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu tính độ bền cao và tính ổn định hóa học.

    Tính chất vật lý của đồng C11000

    Đồng C11000 là một loại đồng giàu đồng (từ 99,0 đến 99,9% đồng) và có tính chất vật lý khá đặc biệt. Dưới đây là một số tính chất vật lý của đồng C11000:

    • Đồng C11000 có màu đỏ nâu đặc trưng, là một trong những đặc điểm phổ biến nhất của loại đồng này.
    • Điểm nóng chảy của đồng C11000 là khoảng 1.083 độ C, trong khi nhiệt độ sôi là khoảng 2.595 độ C.
    •  Đồng C11000 có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt cao, làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến điện và nhiệt.
    •  Đồng C11000 có độ cứng và độ co giãn thấp hơn so với nhiều kim loại khác, điều này có nghĩa là nó dễ uốn cong và giữ được hình dạng mong muốn.
    •  Đồng C11000 dễ dàng được gia công và định hình thành các bộ phận nhỏ và phức tạp. Nó cũng có khả năng hàn tốt, giúp cho việc gia công và lắp ráp trở nên dễ dàng.

    Tóm lại, đồng C11000 có tính chất vật lý đặc biệt và đa dạng, đáp ứng được nhiều yêu cầu khác nhau trong các ứng dụng khác nhau, từ điện tử đến sản xuất công nghiệp.

    Tính chất cơ học của đồng C11000

    Đồng C11000 có tính chất cơ học tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và gia công. Dưới đây là một số tính chất cơ học của đồng C11000:

    •  Đồng C11000 có độ bền kéo cao, khoảng 221 MPa, cho phép nó chịu được lực kéo lớn.
    •  Đồng C11000 có độ giãn dài cao, khoảng 50%, tức là nó có khả năng giãn dài đáng kể trước khi gãy, giúp tránh được các lỗi phá hủy trong quá trình sử dụng.
    •  Đồng C11000 có độ cứng và độ co giãn thấp hơn so với nhiều kim loại khác, điều này có nghĩa là nó dễ uốn cong và giữ được hình dạng mong muốn.
    • Đồng C11000 có độ bền mỏi cao, cho phép nó chịu được các lực tác động lớn trước khi gãy.
    •  Độ cứng Brinell của đồng C11000 là khoảng 40,5.

    Tóm lại, đồng C11000 có tính chất cơ học tốt, giúp cho nó trở thành một trong những loại đồng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và gia công.

    Ứng dụng của đồng C11000

    Đồng C11000 là một trong những loại đồng phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của đồng C11000:

    •  Đồng C11000 được sử dụng để sản xuất các đồ gá, đặc biệt là đồ gá điện như dây chuyền điện, ống dẫn, vỏ bọc dây, và các bộ phận điện khác.
    •  Đồng C11000 cũng được sử dụng để sản xuất ống đồng, được sử dụng trong hệ thống ống nước, hệ thống làm mát và hệ thống khí đốt.
    •  Do tính chất cơ học tốt, đồng C11000 được sử dụng để sản xuất các chi tiết cơ khí như ốc vít, bulông, đinh và các linh kiện máy móc khác.
    •  Đồng C11000 có màu sáng bóng và tính năng dễ uốn cong, dễ chế tác, được sử dụng trong nghệ thuật và trang trí, làm vật liệu cho đồ trang sức, tượng điêu khắc và nghệ thuật kiến ​​trúc.
    • Đồng C11000 được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ y tế như kim tiêm, ống tiêm, van và các bộ phận khác của thiết bị y tế.
    •  Đồng C11000 là một trong những loại đồng tiêu chuẩn được sử dụng để sản xuất các loại tiêu chuẩn đo lường và kiểm tra, đảm bảo tính chính xác của các thiết bị đo lường.

    Tóm lại, đồng C11000 là một loại đồng đa năng và có nhiều ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

    Đồng C11000

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

    Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
      Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com