Inox 444 là gì? Thép không gỉ 444 mua ở đâu?

Inox 444 là gì? Thép không gỉ 444 mua ở đâu?
Thép X8Ni9: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Lạnh Trong LNG,Cryogenics

Thép X8Ni9: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Lạnh Trong LNG,Cryogenics Thép X8Ni9: Thép X8Ni9 trong [...]

Thép X50CrMnNiNbN219: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?

Thép X50CrMnNiNbN219: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt? Thép X50CrMnNiNbN219: Thép X50CrMnNiNbN219 [...]

Thép X38CrMoV5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Nhiệt Luyện & So Sánh

Thép X38CrMoV5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Nhiệt Luyện ; So Sánh Thép [...]

Thép X37CrMoW5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Mua Ở Đâu?

Thép X37CrMoW5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Mua Ở Đâu? Thép X37CrMoW5-1: Thép [...]

Thép X32CrMoV3-3: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện Báo Giá Tốt Nhất

Thép X32CrMoV3-3: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện Báo Giá Tốt Nhất Thép X32CrMoV3-3: Thép [...]

Thép X30WCrV93: Đặc Tính, Ứng Dụng So Sánh Thép Làm Dao Tốt Nhất

Thép X30WCrV93: Đặc Tính, Ứng Dụng So Sánh Thép Làm Dao Tốt Nhất Thép X30WCrV93 [...]

Thép X201CrW12: Khuôn Dập Nguội, Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tốt Nhất

Thép X201CrW12: Khuôn Dập Nguội, Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tốt Nhất Thép X201CrW12: [...]

Thép X165CrMoV12: Tính Chất, Ứng Dụng, Xử Lý Nhiệt Mua Ở Đâu?

Thép X165CrMoV12: Tính Chất, Ứng Dụng, Xử Lý Nhiệt Mua Ở Đâu? Thép X165CrMoV12 Thép [...]

Inox 444 là gì?

Inox 444 là thép hợp kim cao có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời so với các loại thép khác vì chúng chứa nhiều crôm hơn.

Dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng, thép không gỉ được chia thành ba nhóm, đó là thép martensitic, austenitic và ferritic. Một sự kết hợp của thép martensitic và ferritic tạo thành một nhóm thứ tư được gọi là thép cứng kết tủa.

Bạn có thể quan tâm: “Inox 440c là gì?”

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép không gỉ inox 444 được nêu trong bảng sau.

Thành phần

Content (%)

Iron, Fe

77.475

Chromium, Cr

18.5

Molybdenum, Mo

2

Nickel, Ni

1

Manganese, Mn

1

Silicon, Si

1

Carbon, C

0.025

Tính chất vật lý

Bảng dưới đây cho thấy các tính chất vật lý của thép không gỉ 444.

Tính chất

Metric

Imperial

Tỉ trọng

7.80 g/cm3

0.282 lb/in³

 

Tính chất cơ học

Các tính chất cơ học của thép không gỉ 444 được hiển thị trong bảng sau.

Tỉ trọng

Metric

Imperial

Sức căng

415 MPa

60200 psi

Sức mạnh năng suất (@strain 0,200%)

275 MPa

39900 psi

Mô đun đàn hồi

200 GPa

29000 ksi

Mô đun cắt

80-83 GPa

11600-12000 ksi

Tỷ lệ của Poisson

0.27-0.30

0.27-0.30

Độ giãn dài khi nghỉ

20%

20%

Độ cứng, Rockwell B

95

95

 

Tính chất nhiệt

Các tính chất nhiệt của thép không gỉ 444 được đưa ra trong bảng sau.

Tính chất

Metric

Imperial

Hệ số giãn nở nhiệt

10 µm/m°C

5.56 µin/in°F

Dẫn nhiệt

26.8 W/mK

186 BTU in/hr.ft².°F

Vật liệu tương đương 

Vật liệu tương đương với thép không gỉ 444 là:

  • ASTM A176
  • SAE 51444
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan chúng tôi là đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối thép không gỉ (Inox), nhôm tại Việt Nam. Đối tác chính chuyên cung cấp nguyên liệu Inox cao cấp của chúng tôi là những tập đoàn lớn và uy tín trên thế giới như: Outokumpu (Finland), Acerinox (Spain), Nippon Steel (Japan), Posco (Korea), Viraj (India),..
– Những Tập đoàn này đã, đang và sẽ cho ra đời những sản phẩm chất lượng cao bởi quy trình sản xuất khép kín cùng với những quy định kiểm tra chất lượng cực kỳ nghiêm ngặt, chúng tôi chắc chắn rằng quý vị sẽ nhận được những sản phẩm chất lượng đúng theo tiêu chuẩn quốc tế.
Chúng tôi, với đội ngũ nhân viên kinh doanh có trình độ chuyên môn cao, am tường về chất lượng và kỹ thuật, sẽ đáp ứng mọi yêu cầu của Quý vị cũng như những yêu cầu khắt khe về chất lượng sản phẩm của các công trình. Quan điểm của chúng tôi là: “Sự thành công của quí vị là uy tín của chúng tôi”, chúng tôi đã và sẽ cố gắng hơn nữa để mang lại thành công cho quí vị.

Inox 440c là gì? Một số lưu ý cần biết khi mua inox 440c

 

 

 
Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo