Inox 420j2 là gì? Thông tin về inox 420j2

Thép X8Ni9: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Lạnh Trong LNG,Cryogenics

Thép X8Ni9: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Lạnh Trong LNG,Cryogenics Thép X8Ni9: Thép X8Ni9 trong [...]

Thép X50CrMnNiNbN219: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?

Thép X50CrMnNiNbN219: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt? Thép X50CrMnNiNbN219: Thép X50CrMnNiNbN219 [...]

Thép X38CrMoV5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Nhiệt Luyện & So Sánh

Thép X38CrMoV5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Nhiệt Luyện ; So Sánh Thép [...]

Thép X37CrMoW5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Mua Ở Đâu?

Thép X37CrMoW5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Mua Ở Đâu? Thép X37CrMoW5-1: Thép [...]

Thép X32CrMoV3-3: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện Báo Giá Tốt Nhất

Thép X32CrMoV3-3: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Nhiệt Luyện Báo Giá Tốt Nhất Thép X32CrMoV3-3: Thép [...]

Thép X30WCrV93: Đặc Tính, Ứng Dụng So Sánh Thép Làm Dao Tốt Nhất

Thép X30WCrV93: Đặc Tính, Ứng Dụng So Sánh Thép Làm Dao Tốt Nhất Thép X30WCrV93 [...]

Thép X201CrW12: Khuôn Dập Nguội, Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tốt Nhất

Thép X201CrW12: Khuôn Dập Nguội, Độ Cứng Cao, Chống Mài Mòn Tốt Nhất Thép X201CrW12: [...]

Thép X165CrMoV12: Tính Chất, Ứng Dụng, Xử Lý Nhiệt Mua Ở Đâu?

Thép X165CrMoV12: Tính Chất, Ứng Dụng, Xử Lý Nhiệt Mua Ở Đâu? Thép X165CrMoV12 Thép [...]

Inox 420j2 là gì?

Inox 420J2 là loại thép có khả năng chống ăn mòn cao. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ cũng như môi trường trong nước và công nghiệp. Nó cũng chống lại axit nitric loãng, axit carbonic, amoniac, dầu thô, dung dịch tẩy rửa, giấm, axit thực phẩm, một số sản phẩm dầu mỏ và hơi nước.

Thép không gỉ 420J2 được biết là sở hữu sức mạnh tốt và đặc tính chống va đập hợp lý trong điều kiện cứng và nóng khi so sánh với inox 440.

Thành phần hóa học

Thành phần hóa học của thép không gỉ 420J2 được nêu trong bảng sau.

Element

Content (%)

Chromium, Cr

14

Nickel, Ni (optional)

1

Manganese, Mn

1

Silicon, Si

1

Phosphorus, P

0.04

Carbon, C

0.15-0.36

Sulfur, S

0.03

Iron, Fe

Balance

 

Vật liệu tương đương

Chỉ định khác tương đương với thép không gỉ 420J2 bao gồm những điều sau đây.

  • BS970 Phần3 1991 420S37
  • BS970 Phần4 1970/73 420S45
  • BS970 1955 EN56C
  • ASTM A276-98b 420
  • EN56D
  • AISI 420
  • JIS G4303
  • SUS 420 J1
  • SAE 51420
  • SUS 420 J2

 

Khả năng gia công

Thép không gỉ 420J2 có thể gia công cả trong điều kiện cứng và tôi luyện như tiện, khoan và uốn; tuy nhiên, nên tránh gia công trong điều kiện đông cứng càng nhiều càng tốt.

Hàn

Hàn thép không gỉ cấp 420J2 rất dễ dàng. Nên tránh hàn trong điều kiện ủ hoặc cứng và tôi luyện vì nó gây ra sự giòn, dẫn đến nứt do làm nguội tốc độ nhanh.

Làm nóng trước và kiểm soát nhiệt độ giữa các lần hàn trong quá trình hàn, tiếp theo là làm lạnh rất chậm và ủ sau hàn là những biện pháp tốt cần thực hiện để ngăn ngừa nứt.

Việc ủ vật liệu này có thể được thực hiện bằng cách làm nóng đồng đều đến 840-900 ° C (1544-1652 ° F) và giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ phần. Ngâm và làm mát là cần thiết.

Xử lý nhiệt

Thép không gỉ 420J2 phải được gia nhiệt đồng đều đến 730-790 ° C (1346-1454 ° F) và được giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ phần.

 

Làm cứng

Thép không gỉ 420J2 có thể được làm cứng bằng cách làm nóng 950-1020 ° C (1742-1868 ° F) và giữ cho đến khi nhiệt độ đồng đều trong toàn bộ phần. Điều này nên được theo sau bằng cách làm nguội trong dầu hoặc làm mát không khí. Nhiệt độ nên được thực hiện khi nó hơi ấm.

Các ứng dụng

Thép không gỉ 420J2 được sử dụng trong các lĩnh vực ứng dụng sau:

  • Dụng cụ phẫu thuật
  • Dao găm và kiếm
  • Dao ngân sách và dao lặn
  • Kéo cắt tóc và kéo trong nước
Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo