Nội dung chính
- 1 Inox 440c Japan – 0902 345 304
Giới thiệu
- 1.1 Thành phần hóa học Inox 440c Japan
- 1.2 Tính chất vật lý Inox 440c Japan
- 1.3 Tính chất cơ học Inox 440c Japan
- 1.4 Tính chất nhiệt Inox 440c Japan
- 1.5 Các chỉ định khác Inox 440c Japan
- 1.6 Chế tạo và xử lý nhiệt
- 1.7 Khả năng gia công
- 1.8 Hàn
- 1.9 Làm việc nóng
- 1.10 Làm việc lạnh
- 1.11 Ủ
- 1.12 ủ
- 1.13 Làm cứng
- 1.14 Các ứng dụng
- 1.15 BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
- 1.16 THÉP KHÔNG GỈ :
Inox 440c Japan – 0902 345 304
Giới thiệu
Inox 440c Japan là thép hợp kim cao có khả năng chống ăn mòn cao so với các loại thép khác do có hàm lượng lớn crom. Dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng, chúng được chia thành ba loại như thép ferritic, austenit và martensitic. Một nhóm thép không gỉ khác là thép cứng kết tủa. Chúng là sự kết hợp của thép martensitic và austenit.
Thép không gỉ loại 440C là thép không gỉ martensitic có hàm lượng carbon cao. Nó có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vừa phải, độ cứng và chống mài mòn tốt.
Bảng dữ liệu sau đây cung cấp thông tin tổng quan về loại thép không gỉ 440C.
Thành phần hóa học Inox 440c Japan
Thành phần hóa học của thép không gỉ loại 440C được nêu trong bảng sau.
Element | Content (%) |
Iron, Fe | 79.15 |
Chromium, Cr | 17 |
Carbon, C | 1.1 |
Manganese, Mn | 1 |
Silicon, Si | 1 |
Molybdenum, Mo | 0.75 |
Tính chất vật lý Inox 440c Japan
Bảng dưới đây cho thấy các tính chất vật lý của thép không gỉ loại 440C.
Properties | Metric | Imperial |
Density | 7.80 cm³ | 0.282 lb/in³ |
Melting point | 1483°C | 2700°F |
Tính chất cơ học Inox 440c Japan
Các tính chất cơ học của thép không gỉ loại 440C được hiển thị trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
Tensile strength | 760-1970 MPa | 110000-286000 psi |
Yield strength (@ strain 0.200%) | 450-1900 MPa | 65300-276000 psi |
Bulk modulus | 166 GPa | 24100 ksi |
Shear modulus | 83.9 GPa | 12200 ksi |
Elastic modulus | 200 GPa | 29008 ksi |
Poisson’s ratio | 0.27-0.30 | 0.27-0.30 |
Elongation at break | 2-14 % | 2-14 % |
Hardness, Rockwell B (converted from Brinell hardness) | 97 | 97 |
Tính chất nhiệt Inox 440c Japan
Các đặc tính nhiệt của thép không gỉ loại 440C được đưa ra trong bảng sau.
Properties | Metric | Imperial |
Thermal expansion co-efficient | 10.2 µm/m°C | 5.67 µin/in°F |
Thermal conductivity | 24.2 W/mK | 168 BTU in/hr.ft².°F |
Các chỉ định khác Inox 440c Japan
Bạn đang tìm kiếm thiết bị để phân tích kim loại của mình?
Hãy để chúng tôi cung cấp báo giá cho bạn về Máy phân tích huỳnh quang tia X, Máy quang phổ phát xạ quang, Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử hoặc bất kỳ công cụ phân tích nào khác mà bạn đang tìm kiếm.
Yêu cầu báo giá ở đây>
Các ký hiệu khác tương đương với loại thép không gỉ 440C bao gồm:
AMS 5618
AMS 5630
AMS 5880
ASTM A276
ASTM A314
ASTM A473
ASTM A493
ASTM A580
DIN 1.4125
QQ S763
MIL-S-862
SAE 51440C
SAE J405 (51440C)
Chế tạo và xử lý nhiệt
Khả năng gia công
Thép không gỉ loại 440C có thể được gia công trong điều kiện ủ. Máy cắt phoi có thể được sử dụng để xử lý các phoi cứng và dai. Dụng cụ cacbua hoặc gốm được ưa thích cho hợp kim này.
Hàn
Thép không gỉ loại 440C không được hàn vì nó có thể dễ dàng được làm cứng bằng không khí. Để hàn hợp kim này, nó phải được làm nóng trước đến 260°C (500°F) và xử lý mối hàn sau ở 732-760°C (1350-1400°F) trong 6 giờ, sau đó làm nguội từ từ trong lò để tránh nứt.
Làm việc nóng
Thép không gỉ loại 440C được nung nóng trước ở 760°C (1400°F). Nhiệt độ có thể tăng lên tới 1038-1204°C (1900-2200°F). Nó không nên được làm nóng dưới 927°C (1700°F). Sau đó nó được làm nguội từ từ ở nhiệt độ phòng và được ủ hoàn toàn.
Làm việc lạnh
Thép không gỉ loại 440C có thể gia công nguội nhẹ bằng cách sử dụng các phương pháp thông thường.
Ủ
Thép không gỉ loại 440C được ủ ở nhiệt độ 843-871°C (1550-1600°F), sau đó làm nguội từ từ trong lò.
ủ
Thép không gỉ loại 440C có thể được tôi luyện bằng cách ngâm ở nhiệt độ 148°C (300°F).
Làm cứng
Thép không gỉ loại 440C có thể được làm cứng bằng cách nung ở nhiệt độ 760°C (1400°F). Nhiệt độ có thể tăng lên tới 1010°C (1850°F) sau đó làm mát bằng không khí hoặc dầu.
Các ứng dụng
Thép không gỉ loại 440C được sử dụng trong các ứng dụng sau:
Khối đo
dao kéo
Vòng bi và đường đua
Khuôn và khuôn
Những con dao
Linh kiện van
Dụng cụ đo lường
BÊN E cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
#INOX409
#INOX410
#INOX430
#INOX444
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
#INOX301
#INOX304L
#INOX316TI
#INOX316L
#INOX321
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – creep resisting grades :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
#DUPLEXS32202
#DUPLEXS32001
#DUPLEXS32101
#DUPLEXs31803
#DUPLEXS32205
TITAN :
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Grades 1)
2. Titan Gr2 (Grades 2)
3. Titan Gr3 (Grades 3)
4. Titan Gr4 (Grades 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Grades 7)
2. Titan Gr11 (Grades 11)
3. Titan Gr5 ( Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Grades 12)
#TITANGR2
#TITANGR1
#TITANGR3
#TITANGR4
#TITANGR7
#TITANGR5
#TITANGR12
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
#Niken200
#Niken201
#Monel400
#MonelR405
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
#nhomA5052
#nhomA6061
#nhomA7075
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
#DongC10100
#DongC10200
#DongC3604
#DongC5191
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
THÉP GIÓ: P18, SKH51, M2, SKH2, SKH59, M35 (SKH55), M42 (SKH59),….
THÉP CÔNG CỤ CACBON: SK3, SK2, SK1, SK65, SK7, SK70, SK75, SK6, SK5, SK95…
#THEPSK3
#THEPSK5
#THEPSK95
#THEPSUJ2
#THEPSKD11
#THEPSKD61
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: www.chokimloai.com