THÉP SKH53 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP SKH53 – 0902 345 304

THÉP SKH53 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép SKH53 là một loại thép hợp kim cứng, phổ biến được sử dụng trong ngành công nghiệp cắt gọt kim loại. Nó cũng được gọi là thép công cụ loại HSS (High-Speed Steel) có tính chất chịu nhiệt và độ cứng cao.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép SKH53

    Thép SKH53 là một loại thép hợp kim cứng, thuộc nhóm thép công cụ loại HSS (High-Speed Steel). Thành phần hóa học của thép SKH53 bao gồm các nguyên liệu sau đây:

    • Carbon (C): 0.85 – 0.95%
    • Silicon (Si): 0.10 – 0.40%
    • Manganese (Mn): 0.20 – 0.45%
    • Phosphorus (P): Dưới 0.030%
    • Sulfur (S): Dưới 0.030%
    • Chromium (Cr): 3.80 – 4.50%
    • Molybdenum (Mo): 4.50 – 5.50%
    • Tungsten (W): 5.00 – 6.00%
    • Vanadium (V): 1.75 – 2.20%
    • Cobalt (Co): 8.00 – 9.50%

    Thành phần hợp kim đặc biệt với tỷ lệ cao các nguyên tố như tungsten, molybdenum, và vanadium giúp tăng tính chất cơ học của thép, đặc biệt là độ cứng và khả năng chịu mài mòn. Cobalt thường được sử dụng để tăng tính dẻo dai và khả năng chống nứt gãy của thép.

    Tính chất của thép SKH53

    Thép SKH53 (High-Speed Steel – HSS) có một số tính chất quan trọng và đáng chú ý, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp cắt gọt kim loại. Dưới đây là một số tính chất chính của thép SKH53:

    • Độ cứng cao: Thép SKH53 có độ cứng rất cao, chịu được áp lực cắt mạnh mẽ và duy trì độ sắc bén của lưỡi dao, mũi khoan, và các công cụ cắt khác trong quá trình sử dụng.
    • Khả năng chống mài mòn: Tính chất hợp kim với các thành phần như tungsten, molybdenum và vanadium giúp tăng khả năng chống mài mòn của thép SKH53, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng cắt gọt kim loại mà cần sự bền vững của lưỡi cắt.
    • Chịu nhiệt tốt: Thép SKH53 có khả năng chịu nhiệt tốt, cho phép nó hoạt động ở nhiệt độ cao mà vẫn giữ được tính chất cơ học. Điều này giúp tránh tình trạng gãy nứt hoặc biến dạng khi làm việc ở điều kiện nhiệt độ cao.
    • Độ bền cao: Nhờ vào thành phần hợp kim đặc biệt, thép SKH53 có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của các công cụ cắt và gia công.
    • Tính năng cắt hiệu quả: Thép SKH53 được thiết kế để có khả năng cắt nhanh, hiệu quả, giảm thiểu thời gian gia công và tăng năng suất.
    • Dễ gia công: Mặc dù thép SKH53 có độ cứng cao, nó vẫn có thể được gia công để tạo hình thành các sản phẩm cần thiết.

    Ứng dụng của thép SKH53

    Thép SKH53 (High-Speed Steel – HSS) là một loại thép hợp kim có tính chất cơ học vượt trội, chịu nhiệt tốt và khả năng chống mài mòn cao. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp cắt gọt kim loại. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của thép SKH53:

    • Dao phay: Thép SKH53 được sử dụng để gia công và cắt các bề mặt, rãnh, hay chế tạo các chi tiết kim loại với độ chính xác cao.
    • Mũi khoan: Thép SKH53 được sử dụng để chế tạo mũi khoan cắt kim loại, giúp khoan các lỗ có độ chính xác cao và tốc độ khoan nhanh hơn.
    • Mũi tiện: Được sử dụng để tiện, gia công các chi tiết kim loại có độ khó gia công cao.
    • Dụng cụ cắt gọt kim loại: Nó được sử dụng để tạo ra các loại dụng cụ cắt như lưỡi cưa, lưỡi phay, lưỡi cắt, dụng cụ uốn và nhiều ứng dụng cắt khác.
    • Công cụ gia công kim loại đặc biệt: Thép SKH53 cũng được sử dụng để tạo ra các công cụ gia công đặc biệt, đáp ứng nhu cầu chính xác và chất lượng cao của các ngành công nghiệp khác nhau.
    • Công cụ gia công gỗ: Ngoài ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp kim loại, thép SKH53 còn được sử dụng trong một số ứng dụng gia công gỗ, đặc biệt là khi cần độ cứng và độ bền cao.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép SKH53

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép SKH53:

    • Xác định rõ mục đích sử dụng sản phẩm từ thép SKH53. Điều này giúp bạn xác định loại sản phẩm cụ thể mà bạn cần như dao phay, mũi khoan, mũi tiện, lưỡi cưa, hay dụng cụ cắt gọt khác.
    •  Kiểm tra thông số kỹ thuật của sản phẩm như kích thước, hình dạng, độ dày, số lượng răng cưa (nếu là lưỡi cưa), và các yếu tố kỹ thuật khác để đảm bảo phù hợp với nhu cầu công việc.
    • Lựa chọn sản phẩm từ nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất uy tín, đảm bảo sản phẩm được chế tạo từ thép SKH53 chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và quy định cần thiết.
    • Nếu có thể, thử nghiệm và đánh giá sản phẩm trước khi mua để đảm bảo tính chất và hiệu suất của nó đáp ứng yêu cầu công việc của bạn.
    • Tra cứu các đánh giá và đánh giá từ người dùng khác về sản phẩm cụ thể hoặc nhà cung cấp để có cái nhìn tổng quan về chất lượng và đáng tin cậy của sản phẩm.
    • Nếu cần, hãy tư vấn với các chuyên gia trong lĩnh vực gia công kim loại hoặc công nghiệp cắt gọt để được tư vấn về sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu và yêu cầu của bạn.

     

    THÉP SKH53

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304