THÉP DAC-MAGIC – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP DAC-MAGIC – 0902 345 304

THÉP DAC-MAGIC – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép DAC-MAGIC là một loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và xây dựng. Đây là một loại thép có tính chất đặc biệt và được gia công để đáp ứng các yêu cầu cụ thể.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép DAC-MAGIC

    Thành phần hóa học của thép DAC-MAGIC có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn và nhà sản xuất. Tuy nhiên, dưới đây là một ví dụ về thành phần hóa học thông thường của thép DAC-MAGIC:

    • C: 0.02 – 0.12%
    • Mn: 0.20 – 1.00%
    • P: ≤ 0.040%
    • S: ≤ 0.030%
    • Si: 0.10 – 0.50%
    • Al: 0.01 – 0.10%
    • Cr: ≤ 0.30%
    • Ni: ≤ 0.25%
    • Cu: ≤ 0.30%
    • Ti: ≤ 0.06%
    • Nb: ≤ 0.02%
    • V: ≤ 0.10%

    Tính chất của thép DAC-MAGIC

    Thép DAC-MAGIC có những tính chất đáng chú ý sau đây:

    • Chống ăn mòn: Thép DAC-MAGIC có khả năng chống ăn mòn tốt nhờ vào lớp phủ bảo vệ đặc biệt được áp dụng lên bề mặt thép. Lớp phủ này giúp bảo vệ thép khỏi sự tác động của môi trường ẩm ướt, hóa chất và các yếu tố gây ăn mòn khác.
    • Chịu lực tốt: Thép DAC-MAGIC có độ bền kéo cao, giúp nó chịu lực tốt và có khả năng chống biến dạng trong quá trình sử dụng. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền cao.
    • Gia công dễ dàng: Thép DAC-MAGIC có khả năng gia công tốt, cho phép nó được cắt, uốn, hàn và xử lý theo nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Điều này mang lại sự linh hoạt trong quá trình thi công và sản xuất.
    • Độ bền và độ ổn định: Thép DAC-MAGIC có khả năng giữ được độ bền và độ ổn định cao trong môi trường khắc nghiệt và điều kiện thay đổi. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu sự đáng tin cậy và bền vững.
    • Tiết kiệm chi phí: Sử dụng thép DAC-MAGIC có thể giảm chi phí bảo trì và sửa chữa do khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ dài của nó. Ngoài ra, việc gia công dễ dàng cũng giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình sản xuất.

    Ứng dụng của thép DAC-MAGIC

    Thép DAC-MAGIC được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Thép DAC-MAGIC được sử dụng để làm kết cấu thép trong các công trình xây dựng công nghiệp như nhà máy, kho lạnh, nhà xưởng, cầu cống và hệ thống hạ tầng công nghiệp khác.
    • Thép DAC-MAGIC được sử dụng trong xây dựng nhà ở, biệt thự, tòa nhà chung cư và các công trình dân dụng khác. Với khả năng chịu lực tốt, nó giúp tăng tính ổn định và độ bền của các cấu trúc xây dựng.
    • Thép DAC-MAGIC được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô để sản xuất khung xe, cơ cấu chịu lực, ốp lưng, nắp capô và các bộ phận khác.
    • Thép DAC-MAGIC được sử dụng trong xây dựng tàu, như tàu thủy, tàu cá, và các công trình hàng hải khác. Khả năng chống ăn mòn và độ bền của nó giúp bảo vệ các cấu trúc và thiết bị trong môi trường biển.
    • Thép DAC-MAGIC được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, như bồn chứa hóa chất, ống dẫn nước, hệ thống xử lý nước thải và các hệ thống chịu áp lực.
    •  Thép DAC-MAGIC cũng có ứng dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất khác nhau, bao gồm sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, công cụ và linh kiện.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép DAC-MAGIC

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép DAC-MAGIC, có một số yếu tố quan trọng cần xem xét. Dưới đây là một số gợi ý để giúp bạn lựa chọn sản phẩm từ thép DAC-MAGIC phù hợp:

    •  Đầu tiên, xác định rõ mục đích sử dụng và yêu cầu ứng dụng của sản phẩm. Ví dụ: xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, ngành ô tô, hàng hải, hay ứng dụng chịu môi trường ăn mòn.
    •  Xem xét tính chất kỹ thuật của sản phẩm từ thép DAC-MAGIC như khả năng chống ăn mòn, chịu lực, độ bền, độ ổn định và khả năng gia công. Đảm bảo sản phẩm đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
    •  Kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Đảm bảo sản phẩm được sản xuất và cung cấp bởi các nhà sản xuất uy tín và tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cần thiết.
    • Tra cứu thông tin kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất hoặc các nguồn đáng tin cậy khác. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về các đặc tính và quy định sử dụng của sản phẩm.
    •  Nếu cần thiết, hãy tìm hiểu ý kiến ​​từ các chuyên gia hoặc nhà cung cấp có kinh nghiệm trong việc sử dụng sản phẩm từ thép DAC-MAGIC. Họ có thể cung cấp thông tin chi tiết và tư vấn cho nhu cầu cụ thể của bạn.
    • So sánh giá cả và sự cung cấp của các nhà cung cấp khác nhau. Đảm bảo lựa chọn sản phẩm từ nhà cung cấp có uy tín và đảm bảo chất lượng.

     

    THÉP DAC-MAGIC

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304