THÉP 2714 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP 2714 – 0902 345 304

THÉP 2714 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép 2714, còn được gọi là thép H13, là một loại thép công cụ chịu nhiệt cao và kháng va đập tốt. Đây là một trong những loại thép phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp gia công kim loại.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép 2714

    Thành phần hóa học của thép 2714 (thép H13) thường được xác định theo tiêu chuẩn ASTM A681. Dưới đây là thành phần hóa học chính của thép 2714:

    • Carbon (C): 0.32-0.45%
    • Silicon (Si): 0.80-1.20%
    • Manganese (Mn): 0.20-0.50%
    • Chromium (Cr): 4.75-5.50%
    • Vanadium (V): 0.80-1.20%
    • Molybdenum (Mo): 1.10-1.75%

    Ngoài ra, có thể có một số nguyên tố nhỏ khác được thêm vào như Phosphorus (P) và Sulfur (S) để điều chỉnh tính chất của thép.

    Thành phần hóa học này giúp cung cấp tính chất cơ học và khả năng chịu nhiệt tốt cho thép 2714. Carbon tăng cường độ cứng và khả năng gia công của thép, trong khi Chromium, Molybdenum và Vanadium cung cấp khả năng chống mài mòn và kháng va đập. Silicon và Manganese giúp cải thiện độ dẻo và khả năng chịu nhiệt của thép.

    Thành phần hóa học này tạo nên một sự kết hợp lý tưởng giữa độ cứng, độ bền, khả năng chịu nhiệt và kháng mài mòn, làm cho thép 2714 trở thành một vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp gia công kim loại.

    Tính chất của thép 2714

    Thép 2714 (thép H13) có các tính chất quan trọng sau:

    • Độ cứng cao: Thép 2714 có độ cứng cao trong điều kiện tôi nhiệt, giúp nó chịu được tải trọng và áp lực lớn trong quá trình gia công và sử dụng.
    • Khả năng chịu nhiệt tốt: Thép 2714 có khả năng chịu nhiệt tốt, với khả năng duy trì tính chất cơ học ổn định ở nhiệt độ cao. Điều này làm cho nó phù hợp với các ứng dụng làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
    • Kháng mài mòn và chống va đập: Thép 2714 có chứa các thành phần Chromium, Molybdenum và Vanadium, tạo nên khả năng chống mài mòn và kháng va đập tốt. Điều này làm cho nó phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi tính bền cao và khả năng chống mài mòn.
    • Dẻo và dễ gia công: Mặc dù có độ cứng cao, thép 2714 vẫn có tính chất dẻo và dễ gia công, cho phép nó được định hình và gia công thành các sản phẩm phức tạp theo yêu cầu.
    • Tính đồng nhất và ổn định: Thép 2714 có tính đồng nhất và ổn định trong cấu trúc và tính chất cơ học, giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm và hiệu suất sử dụng đồng đều.

    Ứng dụng của thép 2714

    Thép 2714 (thép H13) được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp gia công kim loại, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt và kháng mài mòn.

    •  Thép 2714 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất khuôn mẫu cho ngành công nghiệp đúc và ép phun nhựa. Độ cứng cao và khả năng chịu nhiệt của thép giúp nó duy trì hình dạng và kích thước chính xác của khuôn mẫu trong quá trình gia công và sử dụng.
    •  Thép 2714 được sử dụng để sản xuất dao cắt gọt, mũi khoan, dụng cụ tiện, dụng cụ mài, và các dụng cụ cắt gia công khác.
    • Thép 2714 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc chịu tải trọng nặng như trục, trục cam, thanh trượt, trục khuỷu, vòng bi, và các bộ phận máy móc khác.
    • Thép 2714 được sử dụng trong sản xuất khuôn đúc và khuôn ép phun nhựa để tạo ra các sản phẩm kim loại hoặc nhựa có độ chính xác cao.
    • Thép 2714 còn được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như sản xuất khuôn mẫu sứ, dụng cụ nha khoa, dụng cụ y tế, và các bộ phận chịu mài mòn trong ngành công nghiệp sản xuất giấy.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép 2714

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép 2714:

    •  Xác định rõ mục đích sử dụng và ứng dụng của sản phẩm thép 2714. Xác định xem bạn cần một sản phẩm thép 2714 đã gia công sẵn như tấm thép, trục, trục cam, hay khuôn đúc, hay là bạn cần nguyên liệu thép 2714 để gia công sản phẩm theo thiết kế riêng.
    • Thép 2714 có độ cứng cao và khả năng chịu nhiệt, do đó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính chịu mài mòn và độ bền cao.
    •  Xác định kích thước và hình dạng cụ thể của sản phẩm bạn cần. Theo đó, bạn có thể lựa chọn sản phẩm thép 2714 với kích thước và hình dạng tương ứng, chẳng hạn như tấm thép, trục, trục cam, hoặc khuôn đúc.
    • Kiểm tra chất lượng của sản phẩm thép 2714, đảm bảo nó đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu chất lượng. Hãy xem xét thông tin về nhà sản xuất, chứng chỉ chất lượng, và có thể tham khảo ý kiến từ người mua hàng khác.
    • Nếu bạn cần sản phẩm thép 2714 đã qua gia công sẵn, hãy xem xét khả năng gia công và xử lý của sản phẩm đó.
    •  So sánh giá cả của các nhà cung cấp khác nhau để lựa chọn sản phẩm thép 2714 với mức giá hợp lý và cạnh tranh.

     

    THÉP 2714

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304