THÉP 2083 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP 2083 – 0902 345 304

THÉP 2083 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép 2083, còn được gọi là thép X42Cr13, là một loại thép không gỉ chứa carbon cao. Đây là một loại thép công cụ có độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt, phổ biến trong các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của thép 2083

    Thành phần hóa học thông thường của thép 2083 (X42Cr13) như sau:

    • Carbon (C): 0,36% – 0,45%
    • Silic (Si): 0,40%
    • Mangan (Mn): 0,60%
    • Crom (Cr): 12% – 14%
    • Phốtpho (P): 0,03%
    • Lưu huỳnh (S): 0,03%

    Các thành phần này đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp độ cứng, khả năng chống ăn mòn và tính chất cơ học của thép 2083.

    Ngoài ra, có thể có sự pha trộn các nguyên tố khác như vanadi (V), molypden (Mo) và nickel (Ni) để cải thiện một số tính chất đặc biệt của thép 2083 tùy thuộc vào yêu cầu của ứng dụng cụ thể.

    Tính chất của thép 2083

    Dưới đây là một số tính chất chính của thép 2083 (X42Cr13):

    • Độ cứng: Thép 2083 có độ cứng cao, thường được rèn để đạt được độ cứng từ 50 HRC đến 55 HRC. Điều này làm cho thép này phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao.
    • Khả năng chống ăn mòn: Với nồng độ crom (Cr) từ 12% đến 14%, thép 2083 có khả năng chống ăn mòn tốt. Crom tạo thành một lớp oxi bảo vệ trên bề mặt thép, ngăn chặn sự oxi hóa và ăn mòn.
    • Độ bền kéo: Thép 2083 có độ bền kéo tương đối cao, giúp nó chịu được tải trọng và áp lực trong quá trình sử dụng.
    • Tính gia công tốt: Thép 2083 có tính chất gia công tốt, cho phép nó được cắt, tiện, mài và rèn dễ dàng.
    • Độ đàn hồi: Thép 2083 có khả năng đàn hồi tốt, giúp nó chịu được sự biến dạng và trở lại hình dạng ban đầu sau khi tải trọng được áp dụng.
    • Khả năng cắt gọt: Với cấu trúc hạt tinh thể nhỏ và độ cứng cao, thép 2083 có khả năng cắt gọt tốt, đảm bảo độ chính xác và chất lượng bề mặt sản phẩm.

    Ứng dụng của thép 2083

    Thép 2083 (X42Cr13) được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào các tính chất của nó.

    • Thép 2083 được sử dụng để sản xuất các loại dao công nghiệp, bao gồm dao cắt, dao tiện, dao phay và các công cụ cắt khác. Độ cứng và khả năng chống mài mòn của thép này giúp gia công và luyện dao dễ dàng, đồng thời đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của dao.
    • Thép 2083 thường được sử dụng để làm khuôn đúc nhựa, đặc biệt là trong việc sản xuất các chi tiết nhựa yêu cầu độ chính xác cao.
    • Thép 2083 cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, như trục, vòng bi, bánh răng và các linh kiện khác. Độ bền kéo và tính chất cắt gọt của thép này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền cao.
    •  Thép 2083 cũng có ứng dụng trong ngành y tế, chẳng hạn như trong sản xuất các dụng cụ y tế, dao mổ và các bộ phận y tế khác. Độ cứng và khả năng chống ăn mòn của thép này giúp nó đáp ứng yêu cầu về vệ sinh, độ chính xác và độ bền trong môi trường y tế.
    • Thép 2083 còn được sử dụng trong các lĩnh vực khác như sản xuất dụng cụ cắt xén, dụng cụ sửa chữa và trong các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ thép 2083

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép 2083 (X42Cr13):

    • Xác định mục đích sử dụng của sản phẩm thép 2083. Bạn cần xác định liệu sản phẩm sẽ được sử dụng trong ngành công nghiệp nào, như gia công cơ khí, đúc nhựa, ngành y tế hay các ứng dụng khác.
    • Xem xét tính chất cơ học của thép 2083, bao gồm độ cứng, độ bền kéo, độ co ngót và độ giãn dài.
    • Theo dõi tính chất cắt gọt của thép 2083. Độ cứng và khả năng chống mài mòn của nó ảnh hưởng đến quá trình gia công và độ bền của dao cắt.
    •  Kiểm tra khả năng chống ăn mòn của thép 2083, đặc biệt là khi sản phẩm sẽ tiếp xúc với môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc yêu cầu độ bền cao trong điều kiện khắc nghiệt.
    • Xem xét tuổi thọ của sản phẩm thép 2083 trong điều kiện sử dụng cụ thể. Điều này bao gồm khả năng chống mài mòn, độ bền và khả năng duy trì tính chất cơ học theo thời gian.
    • Đảm bảo rằng sản phẩm thép 2083 đáp ứng các tiêu chuẩn và chứng chỉ liên quan, như ISO 9001, ASTM hoặc EN, để đảm bảo chất lượng và sự đáng tin cậy.
    • Nếu bạn gặp khó khăn trong việc lựa chọn sản phẩm từ thép 2083, hãy tìm sự tư vấn từ các chuyên gia hoặc nhà sản xuất có kinh nghiệm trong lĩnh vực này.

     

    THÉP 2083

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304