THÉP SKD11 – 0902 345 304

THÉP GIÓ HS6-5-2C

THÉP SKD11 – 0902 345 304

THÉP SKD11 – 0902 345 304

Giới thiệu

Thép SKD11 là một loại thép dụng cụ chất lượng cao thuộc nhóm thép công cụ đặc biệt (tool steel). Đây là một loại thép cứng, chịu mài mòn tốt và có khả năng gia công cao.

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Thành phần hóa học của thép SKD11

    Thành phần hóa học của thép SKD11 thông thường được xác định theo tiêu chuẩn JIS G4404. Dưới đây là thành phần hóa học chính của thép SKD11:

    • Carbon (C): 1.40 – 1.60%
    • Silicon (Si): 0.10 – 0.40%
    • Manganese (Mn): 0.60 – 0.90%
    • Chromium (Cr): 11.00 – 13.00%
    • Molybdenum (Mo): 0.50 – 1.00%
    • Vanadium (V): 0.15 – 0.35%
    • Phosphorus (P): ≤ 0.030%
    • Sulfur (S): ≤ 0.030%

    Tính chất của thép SKD11

    Thép SKD11 có những tính chất chủ yếu sau đây:

    • Thép SKD11 có độ cứng cao sau quá trình xử lý nhiệt, đạt được bằng cách làm lạnh nhanh sau khi nung nóng. Điều này làm cho thép SKD11 phù hợp cho các ứng dụng cần độ cứng cao và khả năng chống mài mòn.
    •  Thép SKD11 có khả năng chống mài mòn tốt do có chứa hàm lượng cao của các nguyên tố hợp kim như chrome (Cr) và molypden (Mo). Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng cắt, đục, và gia công các vật liệu cứng.
    •  Thép SKD11 có khả năng chịu nhiệt và độ bền cao, giúp duy trì tính ổn định kích thước của sản phẩm trong quá trình sử dụng ở nhiệt độ cao. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp gia công nhiệt và sản xuất khuôn mẫu.
    • Thép SKD11 có khả năng gia công tốt, dễ dàng tiện, khoan, và mài. Điều này làm cho nó dễ dàng để tạo ra các sản phẩm với hình dạng và kích thước đa dạng.
    • Thép SKD11 có độ bền cao, đảm bảo tính ổn định và tuổi thọ lâu dài cho các dụng cụ cắt, khuôn mẫu, và các bộ phận gia công khác.
    • Thép SKD11 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo máy, sản xuất khuôn mẫu, sản xuất dụng cụ cắt và định hình, ngành công nghiệp gia công kim loại, và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận khuôn ép nhựa và sản xuất công cụ chính xác.

    Ứng dụng của thép SKD11

    Thép SKD11 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và ứng dụng khác nhau nhờ những tính chất vượt trội của nó.

    •  Thép SKD11 được sử dụng để làm khuôn mẫu trong sản xuất các sản phẩm như linh kiện ô tô, đồ điện tử, thiết bị y tế, đồ gia dụng và nhiều ứng dụng khác. Thép này có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và độ bền cao, giúp tạo ra các khuôn mẫu chính xác và bền bỉ.
    • Thép SKD11 được sử dụng để sản xuất dụng cụ cắt, dao cắt, lưỡi cắt, đục, dao phay và các dụng cụ gia công kim loại khác nhờ ính chất chống mài mòn và độ cứng của thép.
    • Thép SKD11 được sử dụng để sản xuất các loại dao công nghiệp như dao cắt giấy, dao cắt nhựa, dao cắt da, dao cắt cao su và nhiều loại dao khác nhờ độ bền và tính ổn định.
    • Thép SKD11 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như trục, vòng bi, bánh răng, trục cam, trục khuỷu và các bộ phận khác nhờ tính chất chịu mài mòn, độ bền và khả năng gia công tốt.
    • Thép SKD11 được sử dụng trong sản xuất khuôn ép nhựa để tạo ra các sản phẩm nhựa chính xác và có độ bền cao nhờ thép này có khả năng chịu nhiệt tốt và độ bền cơ học cao.

    Cách chọn sản phẩm từ thép SKD11

    Khi lựa chọn sản phẩm từ thép SKD11, có một số yếu tố quan trọng cần xem xét. Dưới đây là một số tiêu chí để lựa chọn sản phẩm từ thép SKD11:

    •  Xác định quy cách và kích thước sản phẩm bạn cần, bao gồm độ dày, chiều rộng, chiều dài và hình dạng. Thép SKD11 có thể được cung cấp dưới dạng tấm, cuộn, thanh hoặc hình dạng tùy chỉnh.
    •  Kiểm tra chất lượng của thép SKD11 bằng cách xem xét tiêu chuẩn và chứng chỉ liên quan. Thép SKD11 thường tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế như JIS G4404 hoặc tiêu chuẩn tương đương khác.
    •  Xem xét quá trình xử lý nhiệt của thép SKD11. Quá trình này có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học và độ cứng của thép. Thép SKD11 thường được nung nóng và làm lạnh để đạt độ cứng mong muốn.
    •  Xác định mục đích sử dụng của sản phẩm từ thép SKD11. Thép này có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như khuôn mẫu, dụng cụ cắt, dao công nghiệp và sản xuất bộ phận máy móc.
    • Chọn một nhà cung cấp uy tín và đáng tin cậy để mua sản phẩm từ thép SKD11. Đảm bảo rằng nhà cung cấp có danh tiếng tốt.

     

    THÉP SKD11

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com