HỢP KIM Carbide chromium (Cr3C2) – 0902 345 304

HỢP KIM Carbide chromium (Cr3C2)

HỢP KIM Carbide chromium (Cr3C2) – 0902 345 304

HỢP KIM Carbide chromium (Cr3C2) – 0902 345 304

Giới thiệu

Hợp kim Carbide chromium (Cr3C2) là một loại vật liệu chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu kháng mài mòn, kháng nhiệt độ và độ cứng cao. Nó thường được sử dụng để tạo lớp phủ bảo vệ trên các bề mặt kim loại để bảo vệ chúng khỏi sự ăn mòn, xâm nhập của hạt, hoặc để cải thiện tính năng cơ học của vật liệu gốc.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của hợp kim Carbide chromium (Cr3C2)

    Thành phần hóa học chính của hợp kim Carbide chromium (Cr3C2) được biểu diễn bằng phần trăm khối lượng của các nguyên tố cụ thể trong hợp kim. Thông thường, thành phần hóa học của Cr3C2 là:

    • Crom (Cr): Khoảng từ 79% đến 81%
    • Cacbon (C): Khoảng từ 19% đến 21%

    Điều này có nghĩa rằng hợp kim Carbide chromium (Cr3C2) có một tỷ lệ cân bằng giữa Crom và Cacbon để tạo thành cấu trúc cacbua Cr3C2 với tính chất kháng mài mòn, kháng nhiệt độ cao và độ cứng tốt. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng tỷ lệ cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào quy trình sản xuất và yêu cầu ứng dụng cụ thể.

    Tính chất của hợp kim Carbide chromium (Cr3C2)

    Hợp kim Carbide chromium (Cr3C2) có nhiều tính chất quan trọng, làm cho nó trở thành một vật liệu có giá trị trong nhiều ứng dụng công nghiệp.

    • Hợp kim Cr3C2 có khả năng kháng mài mòn cao, giúp bảo vệ bề mặt kim loại khỏi sự mòn hoặc mài mòn trong môi trường khắc nghiệt.
    •  Hợp kim Cr3C2 có khả năng chịu nhiệt độ cao mà không bị phân hủy.
    • Cr3C2 có độ cứng cao, giúp bảo vệ bề mặt khỏi xước và mài mòn.
    • Hợp kim Cr3C2 thường được sử dụng để tạo lớp phủ bảo vệ trên bề mặt kim loại để bảo vệ chúng khỏi ăn mòn, mài mòn và ảnh hưởng của nhiệt độ cao.
    •  Hợp kim Cr3C2 có khả năng dẫn nhiệt tốt, là một tính chất quan trọng trong việc chống nhiệt trong môi trường có nhiệt độ cao.
    •  Hợp kim này cũng có thể được sử dụng trong việc sản xuất các dụng cụ cắt, mài và tiện, đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống mài mòn và độ cứng.

    Ứng dụng của hợp kim Carbide chromium (Cr3C2)

    Hợp kim Carbide chromium (Cr3C2) được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau nhờ vào các tính chất đặc biệt của nó.

    • Hợp kim Cr3C2 thường được sử dụng để tạo lớp phủ bảo vệ trên các bề mặt kim loại như thép, nhôm, titan để bảo vệ chúng khỏi sự ăn mòn, xâm nhập của hạt, và mài mòn.
    •  Hợp kim Cr3C2 có thể được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến năng lượng, chẳng hạn như lớp phủ bảo vệ trên các bộ phận máy móc trong ngành nhiệt điện, nhà máy nhiệt, và các hệ thống năng lượng sử dụng nhiệt độ cao.
    •  Hợp kim này cũng có thể được sử dụng để sản xuất các dụng cụ cắt, mài, và tiện như lưỡi cưa, dao cắt, đá mài, và các công cụ chế tạo kim loại khác.
    •  Hợp kim Cr3C2 có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp luyện kim và sản xuất thép để bảo vệ các bộ phận khỏi tác động của nhiệt độ cao và môi trường nhiệt độ cao.
    • Cr3C2 được sử dụng trong các ứng dụng hàng không và không gian, chẳng hạn như lớp phủ bảo vệ trên các bộ phận máy bay, động cơ tên lửa, và các bộ phận làm việc trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao.
    •  Hợp kim Cr3C2 cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng y tế, chẳng hạn như trong các bộ phận của các thiết bị y tế hoặc các ứng dụng y tế chẩn đoán.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ hợp kim Carbide chromium (Cr3C2)

    Khi lựa chọn sản phẩm từ hợp kim Carbide chromium (Cr3C2)

    • Xác định mục đích sử dụng cụ thể của sản phẩm từ hợp kim Cr3C2.
    • Hiểu rõ tính chất của hợp kim Cr3C2 và cách nó phù hợp với yêu cầu của ứng dụng. Điều này bao gồm khả năng kháng mài mòn, kháng nhiệt độ cao, độ cứng và tính chất dẫn nhiệt.
    • Xác định kích thước, hình dáng và thiết kế cụ thể của sản phẩm cần lựa chọn.
    •  Nếu bạn đang xem xét việc sử dụng hợp kim Cr3C2 để tạo lớp phủ bảo vệ, thì bạn cần chọn phương pháp áp dụng lớp phủ (như phun sương, phun plasma, sơn…) cùng với độ dày và tính chất của lớp phủ.
    •  Lựa chọn nhà cung cấp uy tín và có kinh nghiệm trong việc sản xuất sản phẩm từ hợp kim Cr3C2.
    •  Đảm bảo rằng sản phẩm từ hợp kim Cr3C2 đáp ứng các yêu cầu kiểm tra và chứng nhận cần thiết cho ứng dụng của bạn, như kiểm tra chất lượng, kiểm tra mài mòn, kiểm tra nhiệt độ cao và các tiêu chuẩn liên quan khác.
    •  Nếu bạn không chắc chắn về cách lựa chọn sản phẩm từ hợp kim Cr3C2, hãy tư vấn với các chuyên gia trong lĩnh vực vật liệu hoặc người có kinh nghiệm trong việc sử dụng hợp kim này để đảm bảo bạn có sự lựa chọn tốt nhất cho ứng dụng của mình.

     

    HỢP KIM Carbide chromium (Cr3C2)

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304