NHÔM 7075 / T73 – 0902 345 304
NHÔM 7075 / T73
🔷 MỞ ĐẦU & TỔNG QUAN
Nhôm 7075 là một trong những hợp kim nhôm có độ bền cao nhất trong nhóm nhôm biến dạng, thường được ví như “nhôm của ngành hàng không”.
Hợp kim này thuộc hệ Al–Zn–Mg–Cu (7xxx), có khả năng hóa bền bằng nhiệt luyện, độ bền kéo và giới hạn chảy vượt trội, tuy nhiên khả năng chống ăn mòn tự nhiên kém hơn các nhóm 5xxx–6xxx.
Trạng thái T73 là dạng nhiệt luyện đặc biệt giúp cân bằng giữa độ bền cao và khả năng chống ăn mòn ứng suất (SCC – Stress Corrosion Cracking). Vì vậy, 7075/T73 thường được sử dụng trong kết cấu hàng không, khuôn mẫu chính xác, linh kiện cơ khí chịu tải trọng lớn.
⚙️ ĐỊNH NGHĨA KỸ THUẬT
Nhôm 7075 là hợp kim có thể tôi dung dịch và hóa bền nhân tạo, đạt cường độ cơ học tương đương thép carbon nhẹ.
Trạng thái T73 được tạo ra bằng quy trình tôi dung dịch + hóa bền nhân tạo kép (two-step aging), giúp giảm ứng suất nội và tăng độ bền chống ăn mòn nứt.
Sản phẩm 7075/T73 được cung cấp dưới dạng tấm, thanh, ống, hoặc block phôi dùng trong gia công CNC chính xác, khuôn mẫu, hàng không, và công nghiệp cơ khí nặng.
🧩 Ý NGHĨA KÝ HIỆU
- 7075: Hợp kim Al–Zn–Mg–Cu, độ bền rất cao, khả năng chịu tải tốt.
- T73: Trạng thái nhiệt luyện “tôi dung dịch + hóa bền nhân tạo kép” nhằm tối ưu chống ăn mòn và ổn định kích thước.
🧪 THÀNH PHẦN HÓA HỌC NHÔM 7075
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) | Vai trò |
| Nhôm | Al | Còn lại | Nền hợp kim |
| Kẽm | Zn | 5.1 – 6.1 | Tăng độ bền kéo, hóa bền chính |
| Magiê | Mg | 2.1 – 2.9 | Kết hợp Zn tạo pha MgZn₂ tăng cường độ |
| Đồng | Cu | 1.2 – 2.0 | Tăng cường độ, giảm chống ăn mòn |
| Crom | Cr | 0.18 – 0.28 | Ổn định cấu trúc, chống ăn mòn kẽ |
| Sắt | Fe | ≤ 0.5 | Tạp chất |
| Silic | Si | ≤ 0.4 | Cải thiện khả năng đúc |
| Mangan, Titan, Khác | – | ≤ 0.3 | Phụ gia nhỏ tăng tính ổn định |
🔬 TÍNH CHẤT CƠ LÝ & CƠ HỌC
| Tính chất | Giá trị điển hình | Đơn vị |
| Độ bền kéo (UTS) | 505 – 570 | MPa |
| Giới hạn chảy (YS) | 435 – 480 | MPa |
| Độ giãn dài | 9 – 11 | % |
| Độ cứng Brinell | 150 – 160 | HB |
| Tỷ trọng | 2.81 | g/cm³ |
| Độ dẫn điện | 33 – 36 | % IACS |
| Độ dẫn nhiệt | 130 – 150 | W/m·K |
| Hệ số giãn nở nhiệt | 23.5 × 10⁻⁶ | /°C |
⚙️ CÁC TRẠNG THÁI NHIỆT LUYỆN CỦA 7075
| Trạng thái | Quy trình | Đặc điểm | Ứng dụng |
| 7075 / T6 | Tôi dung dịch + hóa bền nhân tạo đơn | Cường độ cao nhất, dễ nứt SCC | Chi tiết chịu tải lớn |
| 7075 / T73 | Tôi dung dịch + hóa bền kép | Giảm SCC, chống ăn mòn tốt hơn T6 | Hàng không, khuôn mẫu |
| 7075 / O | Ủ mềm | Dễ dập, uốn | Gia công tạo hình |
| 7075 / T651 | T6 + xử lý ứng suất | Ổn định kích thước, CNC chính xác | Gia công cơ khí nặng |
🧰 TÍNH NĂNG & ƯU ĐIỂM
✅ Độ bền cao nhất trong các hợp kim nhôm thương mại
✅ Trọng lượng nhẹ, tỷ lệ bền/trọng lượng vượt trội
✅ Gia công cơ khí, tiện phay CNC rất tốt
✅ Ổn định kích thước sau xử lý nhiệt
✅ Bề mặt có thể anod hóa, mạ kẽm hoặc sơn phủ
✅ Chống ăn mòn ứng suất tốt hơn loại T6
🏭 ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP
- Hàng không – vũ trụ: khung, càng đáp, chi tiết cấu trúc
- Khuôn mẫu: khuôn ép nhựa, khuôn đúc áp lực
- Cơ khí chính xác: jig, fixture, chi tiết CNC chịu tải
- Ô tô, xe đua, xe đạp thể thao: chi tiết chịu lực, khung nhẹ
📊 SO SÁNH 7075 / T73 – 7075 / T6
| Đặc tính | 7075 / T6 | 7075 / T73 |
| Độ bền kéo (MPa) | 570 | 505 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 480 | 435 |
| Độ giãn dài (%) | 8 | 11 |
| Chống ăn mòn ứng suất | Trung bình | Rất tốt |
| Ứng dụng | Kết cấu chịu tải cao | Hàng không, khuôn chính xác |
🔩 TIÊU CHUẨN & TƯƠNG ĐƯƠNG
| Hệ tiêu chuẩn | Ký hiệu tương đương |
| ASTM / UNS | 7075 / A97075 |
| JIS (Nhật Bản) | A7075 / A7075-T73 |
| DIN (Đức) | AlZn5.5MgCu |
| EN (Châu Âu) | EN AW-7075 |
| GB/T (Trung Quốc) | 7075 / LC4 |
🧱 DẠNG SẢN PHẨM CUNG CẤP
- Tấm nhôm: 1mm – 200mm
- Thanh tròn: Ø10 – Ø400mm
- Thanh vuông / hộp / block khuôn
- Ống nhôm chịu lực
- Cắt theo bản vẽ, giao hàng toàn quốc, CO/CQ đầy đủ
📞 LIÊN HỆ MUA HÀNG
NHÔM 7075 / T73 – 0902 345 304
💬 Zalo tư vấn kỹ thuật 24/7
🚚 Giao hàng toàn quốc – Cắt theo yêu cầu – CO/CQ, VAT đầy đủ
🌐 Website: Chokimloai.com
📦 Cung cấp tấm, thanh, ống, profile định hình, gia công CNC theo bản vẽ

