ĐỒNG C15000 LÀ GÌ? – 0902 345 304

🟫 ĐỒNG C15000 LÀ GÌ? – 0902 345 304
ĐỒNG C15000

Giới thiệu chung về đồng C15000
Đồng C15000 là đồng tinh khiết cao cấp (High Conductivity Copper), nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao, thường dùng trong ngành điện, điện tử và sản xuất thiết bị truyền tải năng lượng.

C15000 có màu đỏ sáng đặc trưng của đồng tinh khiết, cơ tính ổn định, dễ gia công. So với các mác đồng khác như C14200 hay C46400, C15000 tập trung tối ưu độ dẫn điện cao nhất, đồng thời vẫn giữ độ dẻo và bền cần thiết cho các ứng dụng điện.

Thành phần hóa học của đồng C15000

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%) Vai trò
Đồng Cu ≥ 99.9 Nền tảng cơ tính, dẫn điện và dẫn nhiệt tối đa
Oxi O ≤ 0.03 Ổn định cơ tính, hạn chế khuyết tật nội tại
Tạp chất khác ≤ 0.07 Ổn định vật liệu, không ảnh hưởng cơ tính và dẫn điện

Giải thích vai trò nguyên tố:

  • Đồng (Cu): Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dẻo, bền cơ học.

  • Oxi (O): Giúp kiểm soát độ tinh khiết và hạn chế khuyết tật trong quá trình đúc.

  • Tạp chất khác: Ổn định cơ tính, không làm giảm hiệu suất dẫn điện.

Tính chất cơ học của đồng C15000

Tính chất Giá trị trung bình Đơn vị
Giới hạn bền kéo 210 – 250 MPa
Giới hạn chảy 70 – 100 MPa
Độ giãn dài 30 – 50 %
Độ cứng Brinell 40 – 60 HB
Tỷ trọng 8.9 g/cm³

C15000 dẻo, bền vừa phải, dẫn điện cực tốt, thích hợp cho các thanh dẫn điện, dây dẫn, cáp điện, thiết bị điện công nghiệp.

Đặc điểm nổi bật

✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao, tối ưu cho ngành điện.
✅ Dẻo, dễ uốn, tiện, rèn, hàn.
✅ Kháng oxy hóa tốt trong điều kiện môi trường bình thường.
✅ Ổn định cơ tính, không giòn, chịu lực vừa phải.
✅ Tuổi thọ chi tiết dài, giảm hao mòn điện năng và nhiệt.

Ứng dụng thực tế của đồng C15000

  • Thanh cái điện, cáp điện, thanh dẫn năng lượng.

  • Bộ phận tiếp xúc điện, busbar, linh kiện điện tử.

  • Khung thiết bị điện, tụ điện, cuộn dây.

  • Sản xuất thiết bị truyền tải và phân phối điện năng.

Ưu và nhược điểm

Ưu điểm:

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt cực tốt.

  • Dẻo, dễ gia công và hàn.

  • Kháng oxy hóa, bền lâu trong môi trường điện.

Nhược điểm:

  • Độ bền cơ học trung bình, không chịu tải cơ học cao.

  • Giá thành cao hơn đồng thường do độ tinh khiết cao.

  • Không thích hợp môi trường ăn mòn mạnh.

Tiêu chuẩn tương đương của đồng C15000

Hệ tiêu chuẩn Mác tương đương
ASTM C15000
EN Cu-ETP
DIN Cu-DHP
JIS C1100
BS CW004A

Hướng dẫn chọn mua đồng C15000

  • Chứng chỉ CO-CQ đạt chuẩn ASTM B170 hoặc EN 1976.

  • Hình dạng: tấm, thanh tròn, ống, dây dẫn.

  • Kiểm tra bề mặt: không nứt, không oxy hóa, không tạp chất.

  • Chọn nhà cung cấp uy tín, hỗ trợ phân tích quang phổ, đảm bảo độ tinh khiết ≥ 99.9%.

Lưu ý kỹ thuật khi gia công và sử dụng

  • Khi hàn, kiểm soát nhiệt độ để không ảnh hưởng dẫn điện.

  • Tránh tiếp xúc với axit mạnh hoặc môi trường có clo, lưu huỳnh.

  • Gia công uốn, tiện, rèn nên sử dụng máy móc chính xác để tránh nứt bề mặt.

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh oxy hóa lâu dài.

Liên hệ mua hàng:
📞 Hotline: 0902 345 304
💬 Zalo tư vấn kỹ thuật: 24/7
🚚 Giao hàng toàn quốc – Cắt theo yêu cầu – Giá tốt – Chokimloai.com

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo