⭐ INOX 631 ỐNG phi 25 x 1.5mm – 0902 345 304

INOX 304

⭐ INOX 631 ỐNG phi 25 x 1.5mm – 0902 345 304

⭐ INOX 631 ỐNG phi 25 x 1.5mm 

INOX 631 (hay còn gọi là thép không gỉ 17-7PH) thuộc nhóm thép kết tủa – đàn hồi cao (precipitation hardening), nổi bật với độ bền vượt trội, khả năng chịu lực – chịu mỏi tuyệt vời, độ đàn hồi ổn định và tính chống ăn mòn tốt hơn thép đàn hồi thông thường.
Dòng ống inox 631 phi 25 x 1.5mm được sử dụng nhiều trong cơ khí chính xác, kết cấu chịu tải, chế tạo thiết bị đàn hồi – truyền động.

Giới thiệu tổng quan – INOX 631 ỐNG phi 25 x 1.5mm

INOX 631 ỐNG Φ25 x 1.5mm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, bề mặt sáng đẹp, độ cứng cao sau nhiệt luyện và giữ được độ ổn định kích thước rất tốt.

Kích thước sản phẩm:

  • Đường kính ngoài: 25mm

  • Độ dày: 1.5mm

  • Chiều dài tiêu chuẩn: 1000–6000mm (nhận cắt theo yêu cầu)

Ưu điểm nổi bật của ống inox 631 phi 25mm:

  • Chịu lực tốt – hoạt động bền bỉ dưới rung động & tải trọng liên tục

  • Độ đàn hồi cao – phù hợp chi tiết lò xo, trục đàn hồi

  • Chống ăn mòn tốt hơn thép lò xo Cacbon

  • Dễ hàn, dễ gia công: uốn – mài – tiện – phay đều ổn định

Thành phần hóa học INOX 631 (17-7PH)

Thành phần Tỷ lệ (%)
C ≤ 0.09
Cr 16 – 18
Ni 6.5 – 7.75
Al 0.75 – 1.50
Mn ≤ 1.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Điểm đặc biệt: Nhôm (Al) trong thành phần giúp thép 631 có khả năng kết tủa tăng cứng, từ đó nâng mạnh độ bền – độ đàn hồi – giới hạn mỏi so với inox 304 và 301.

Tính chất cơ lý – INOX 631 ỐNG Φ25 × 1.5mm

  • Độ bền kéo: 900 – 1100 MPa (sau nhiệt luyện)

  • Độ cứng: 38 – 44 HRC

  • Giới hạn chảy: 700 – 850 MPa

  • Độ đàn hồi: xuất sắc – làm việc ổn định trong thời gian dài

  • Chống ăn mòn: tốt trong môi trường ẩm, hơi nước, dung dịch nhẹ

  • Gia công: cắt, uốn, hàn, mài, tiện dễ dàng

Nhờ độ cứng – độ bền – độ đàn hồi vượt trội, inox 631 phi 25mm phù hợp cho các chi tiết chịu tải – chịu mỏi – yêu cầu độ chính xác cao.

Quy trình sản xuất – INOX 631 ỐNG phi 25 x 1.5mm

  • Nấu luyện thép không gỉ 631 – kiểm soát thành phần nghiêm ngặt

  • Cán nóng & kéo ống định hình

  • Làm mỏng thành đạt chuẩn 1.5mm

  • Ủ – tôi – hóa già để tăng cơ tính

  • Đánh bóng bề mặt (BA / 2B / Satin)

  • Đo kiểm kích thước – độ tròn – cơ tính

  • Cắt đoạn theo yêu cầu 1–6 mét

  • Đóng gói chống gỉ – giao hàng

Ứng dụng của INOX 631 ỐNG Φ25 x 1.5mm

Cơ khí chính xác

  • Cơ cấu dẫn hướng – liên kết

  • Hệ thống dẫn động

  • Ống đàn hồi – ống chịu lực

Thiết bị công nghiệp

  • Trục truyền tải nhỏ

  • Kết cấu máy chịu tải

  • Chi tiết chịu mỏi, chịu nhiệt vừa

Khuôn mẫu

  • Bộ phận đàn hồi

  • Thanh dẫn hướng – ty cân bằng

Ứng dụng đặc biệt

  • Công nghiệp hàng không

  • Thiết bị quân sự

  • Chi tiết lò xo dạng ống yêu cầu độ đàn hồi rất cao

So sánh inox 631 – 304 – 301 – 630

Loại inox Độ bền Đàn hồi Chống gỉ Ứng dụng
631 (17-7PH) Rất cao Rất cao Tốt Lò xo – cơ khí chính xác – chịu mỏi
630 (17-4PH) Rất cao TB Tốt Trục – chi tiết chịu lực – khuôn
304 TB TB Rất tốt Gia dụng – kiến trúc
301 Khá Cao TB Lò xo lá – chi tiết đàn hồi

INOX 631 vượt trội khi yêu cầu: đàn hồi + bền kéo + giới hạn mỏi cao.

Hướng dẫn bảo quản

  • Để nơi khô ráo – tránh nước & hơi axit

  • Bọc PE hoặc giấy dầu khi lưu kho

  • Lau sạch dầu, bụi, phoi thép sau gia công

  • Tránh va đập mạnh gây méo, biến dạng ống

Ưu điểm kinh tế – thị trường

  • Không biến dạng khi làm việc lâu dài → tuổi thọ cao

  • Tiết kiệm chi phí vận hành – bảo trì

  • Có sẵn nhiều quy cách → dễ lựa chọn

  • Giao hàng nhanh – ổn định cho sản xuất số lượng lớn

⭐ LIÊN HỆ BÁO GIÁ – KHO HÀNG

📞 Hotline/Zalo: 0902 345 304
🏭 Cắt lẻ – gia công theo yêu cầu – CO/CQ đầy đủ
🚚 Giao hàng toàn quốc – đúng kích thước – nhanh chóng
🌐 chokimloai.org

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo