NHÔM 7075 – 0902 345 304

NHÔM 7075

NHÔM 7075 – 0902 345 304

NHÔM 7075 – 0902 345 304

Giới thiệu

Nhôm 7075 là một trong những loại hợp kim nhôm mạnh và chịu lực hàng đầu, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và tính chất cơ học ưu việt. Đây là một loại hợp kim đặc biệt phát triển để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ngành công nghiệp và ứng dụng đa dạng.

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Thành phần hóa học của nhôm 7075

    Thành phần hóa học của nhôm 7075 có thể thay đổi tùy theo nguồn gốc và quy trình sản xuất cụ thể của nhà sản xuất. Dưới đây là một ví dụ về một loại thành phần hóa học có thể được tìm thấy trong nhôm 7075:

    • Nhôm (Al): khoảng 87.1-91.4%.
    • Kẽm (Zn): khoảng 5.1-6.1%.
    • Magnesi (Mg): khoảng 2.1-2.9%.
    • Đồng (Cu): khoảng 1.2-2.0%.
    • Titanium (Ti): khoảng 0.18-0.28%.
    • Sắt (Fe): khoảng 0.50%.
    • Sắt (Si): khoảng 0.40%.
    • Nickel (Ni): khoảng 0.25%.
    • Mangan (Mn): khoảng 0.30%.
    • Chromium (Cr): khoảng 0.18-0.28%.

    Các nguyên tố phụ gia khác như thủy ngân (Hg), chì (Pb) và các nguyên tố vi lượng.

    Tính chất của nhôm 7075

    Nhôm 7075 là một loại hợp kim nhôm có các tính chất cơ học và vật lý đáng chú ý, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng đòi hỏi độ bền và tính chất cơ học cao.

    • Nhôm 7075 có độ bền kéo và độ bền kéo giới hạn cao, làm cho nó trở thành một trong những loại hợp kim nhôm mạnh nhất.
    • Tính chất cơ học mạnh mẽ của nhôm 7075 cũng đồng nghĩa với việc khả năng gia công của nó hạn chế hơn so với các loại nhôm khác.
    • Mặc dù có tính chất cơ học mạnh mẽ, nhôm 7075 vẫn giữ được tính chất nhẹ của nhôm, giúp giảm trọng lượng của sản phẩm cuối cùng.
    •  Nhôm 7075 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là khi được xử lý bề mặt hoặc áp dụng các lớp bảo vệ. Tuy nhiên, đôi khi khả năng chống ăn mòn có thể giảm đi khi các quy trình tăng cường cơ học được áp dụng.
    •  Nhôm 7075 thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong ngành hàng không, công nghiệp quân sự, không gian, sản xuất xe đạp cao cấp, thiết bị thể thao, cấu trúc công nghiệp và nhiều lĩnh vực khác đòi hỏi độ bền và tính chất cơ học cao.
    • Giống như nhôm trong nhiều loại hợp kim, nhôm 7075 có khả năng dẫn điện tốt, điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện.

    Ứng dụng của nhôm 7075

    Nhôm 7075 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền và tính chất cơ học cao.

    • Nhôm 7075 thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay như khung sườn, cánh máy bay, và các bộ phận chịu lực khác.
    •  Do khả năng chịu lực cao và tính chất cơ học ưu việt, nhôm 7075 được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận quân sự như khẩu đội, thiết bị bảo vệ và các thiết bị khác.
    •  Nhôm 7075 có thể được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô đòi hỏi độ bền cao và tính chất cơ học ưu việt như trong sản xuất bánh xe, ống xả, và các bộ phận chịu lực khác.
    •  Khả năng dẫn điện tốt của nhôm 7075 làm cho nó phù hợp trong việc sản xuất các bộ phận và vỏ máy móc trong ngành điện tử.
    •  Nhôm 7075 thường được sử dụng trong việc sản xuất các khung xe đạp cao cấp do tính chất cơ học mạnh mẽ và trọng lượng nhẹ.
    •  Nhôm 7075 có thể xuất hiện trong thiết kế các thiết bị thể thao như vợt tennis, vợt cầu lông, ống trượt, và các dụng cụ thể thao khác.
    • Nhôm 7075 có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như sản xuất các bộ phận công nghiệp đòi hỏi tính chất cơ học cao, các ứng dụng trong công nghệ thực phẩm, y tế, và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ nhôm 7075

    Khi lựa chọn sản phẩm từ nhôm 7075, bạn cần xem xét một số yếu tố quan trọng để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được nhu cầu và mong muốn của bạn.

    •  Đầu tiên, hãy xác định rõ mục đích và mục tiêu sử dụng của sản phẩm.
    • Khi mua sản phẩm từ nhôm 7075, hãy kiểm tra chất lượng của sản phẩm.
    •  Xem xét các thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm như độ bền, độ co giãn, trọng lượng, kích thước và khả năng chịu lực.
    • Chọn các sản phẩm từ các thương hiệu hoặc nhà sản xuất có uy tín và kinh nghiệm trong việc sử dụng nhôm 7075.
    •  Đừng chỉ tập trung vào giá thấp mà còn xem xét giá trị của sản phẩm. So sánh giá trị của sản phẩm với giá cả và đảm bảo rằng bạn nhận được sản phẩm chất lượng tương xứng với số tiền bạn bỏ ra.
    • Kiểm tra xem sản phẩm có đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp, an toàn và hiệu suất cần thiết cho ngành công nghiệp của bạn hay không.
    •  Nếu bạn không chắc chắn, hãy tư vấn từ các chuyên gia hoặc người có kinh nghiệm về sử dụng nhôm 7075 để có gợi ý và lời khuyên.
    • Tìm hiểu về kinh nghiệm của người dùng khác với sản phẩm hoặc thương hiệu mà bạn đang xem xét.

     

    NHÔM 7075

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com