NHÔM  7005 – 0902 345 304

NHÔM 7075

NHÔM  7005 – 0902 345 304

NHÔM  7005 – 0902 345 304

Giới thiệu

Nhôm 7005 là một loại hợp kim nhôm chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất các sản phẩm và thành phần cần có tính chất cơ học cao. Đây là một trong những loại hợp kim nhôm có đặc tính tương tự như nhôm 6061, nhưng có một số cải tiến để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực cao hơn.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của nhôm 7005

    Thành phần hóa học của nhôm 7005 có thể biến đổi nhất định tùy thuộc vào quy trình sản xuất và nhà sản xuất cụ thể. Tuy nhiên, thường thì nhôm 7005 sẽ có thành phần chủ yếu gồm nhôm (Al), kẽm (Zn), và một số nguyên tố phụ gia nhỏ khác. Dưới đây là một ví dụ về một loại thành phần hóa học có thể được tìm thấy trong nhôm 7005:

    • Nhôm (Al): khoảng 89-91%.
    • Kẽm (Zn): khoảng 6.8-7.5%.
    • Silic (Si): khoảng 0.35-0.6%.
    • Sắt (Fe): khoảng 0.2%.
    • Mangan (Mn): khoảng 0.06%.
    • Đồng (Cu): khoảng 0.1%.
    • Titanium (Ti): khoảng 0.06%.
    • Magiê (Mg): khoảng 0.08%.
    • Crôm (Cr): khoảng 0.05%.
    • Zirconium (Zr): khoảng 0.05%.

    Các nguyên tố khác như niken (Ni), chì (Pb), và các nguyên tố phụ gia khác có thể có mặt với tỷ lệ thấp.

    Tính chất của nhôm 7005

    Nhôm 7005 là một loại hợp kim nhôm có tính chất cơ học và vật lý đáng chú ý, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền và tính chất cơ học cao.

    • Nhôm 7005 có khả năng chịu lực cao, vượt trội hơn so với một số loại hợp kim nhôm khác như nhôm 6061.
    • Nhôm 7005 có khả năng gia công tốt, cho phép nó được cắt, gia công, hàn, và định hình một cách hiệu quả.
    •  Nhôm 7005 giữ được tính chất nhẹ của nhôm, giúp giảm trọng lượng của các sản phẩm cuối cùng.
    • Nhôm 7005 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là khi được xử lý bề mặt hoặc áp dụng các lớp bảo vệ.
    •  Giống như nhôm trong nhiều loại hợp kim, nhôm 7005 có khả năng dẫn điện tốt, điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng cần dẫn điện, chẳng hạn như trong ngành điện tử.
    •  Nhôm 7005 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như sản xuất xe đạp, máy bay nhẹ, các bộ phận công nghiệp, và thiết bị thể thao. Đặc biệt, nó thường được sử dụng trong sản xuất khung xe đạp bởi vì khả năng chịu lực và trọng lượng nhẹ của nó.

    Ứng dụng của nhôm 7005

    Nhôm 7005 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tính chất cơ học cao và khả năng chịu tải trọng.

    • Nhôm 7005 thường được sử dụng để sản xuất khung xe đạp đường trường, địa hình, và xe đạp đua.
    • Do khả năng chịu lực và trọng lượng nhẹ, nhôm 7005 thường được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy bay nhẹ như khung sườn và cánh máy bay.
    •  Nhôm 7005 thường xuất hiện trong thiết kế các thiết bị thể thao như vợt tennis, vợt cầu lông, ống trượt, và nhiều loại dụng cụ thể thao khác.
    •  Hợp kim nhôm 7005 được sử dụng để sản xuất các bộ phận công nghiệp đòi hỏi tính chất cơ học cao như các khung máy móc, các thành phần máy công nghiệp, và các ứng dụng khác trong ngành chế tạo.
    • Nhôm 7005 có tính chất dẫn điện tốt, làm cho nó phù hợp trong việc sản xuất các bộ phận và vỏ máy móc trong ngành điện tử.
    • Nhôm 7005 cũng có thể được sử dụng trong một số ứng dụng xây dựng như trong việc làm cửa sổ, cánh cửa, vách ngăn, và các bộ phận cần độ bền và bảo vệ chống ăn mòn.
    • Nhôm 7005 có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác, như sản xuất các bộ phận ô tô, thiết bị y tế, thiết bị công nghiệp, và nhiều lĩnh vực khác đòi hỏi độ bền và tính chất cơ học cao.

    Cách  lựa chọn sản phẩm từ nhôm 7005

    Khi lựa chọn sản phẩm được làm từ nhôm 7005, bạn cần xem xét một số yếu tố quan trọng để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được nhu cầu và mong muốn của bạn.

    •  Đầu tiên, hãy xác định rõ mục đích và mục tiêu sử dụng của sản phẩm.
    •  Khi mua sản phẩm từ nhôm 7005, hãy đảm bảo kiểm tra chất lượng của sản phẩm.
    •  Xem xét các thông số kỹ thuật cụ thể của sản phẩm như độ bền, độ co giãn, trọng lượng, kích thước, và khả năng chịu lực. So sánh các thông số này với yêu cầu của bạn để đảm bảo rằng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
    •  Chọn các sản phẩm từ các thương hiệu hoặc nhà sản xuất có uy tín và kinh nghiệm trong việc sử dụng nhôm 7005.
    • So sánh giá trị của sản phẩm với giá cả. Đừng chỉ tập trung vào giá thấp mà còn xem xét tính năng, chất lượng và hiệu suất của sản phẩm.
    •  Kiểm tra xem sản phẩm có đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp, an toàn và hiệu suất cần thiết cho ngành công nghiệp của bạn hay không.
    • Nếu bạn không chắc chắn, hãy tư vấn từ các chuyên gia hoặc người có kinh nghiệm về sử dụng nhôm 7005 để có gợi ý và lời khuyên.
    • Tìm hiểu về kinh nghiệm của người dùng khác với sản phẩm hoặc thương hiệu mà bạn đang xem xét.

     

    NHÔM  7005

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304