NHÔM 6061 – 0902 345 304 

NHÔM 7075

NHÔM 6061 – 0902 345 304 

NHÔM 6061 – 0902 345 304 

Giới thiệu

Nhôm hợp kim 6061 là một trong những loại nhôm hợp kim phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Đây là một loại hợp kim có tính chất cơ học, gia công và khả năng chống ăn mòn tốt, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Thành phần hóa học của nhôm 6061

    Thành phần hóa học của nhôm hợp kim 6061 thường được ghi chú theo tỷ lệ phần trăm của các nguyên tố chính trong hợp kim. Dưới đây là một số thành phần hóa học thông thường của nhôm hợp kim 6061:

    • Nhôm (Aluminum, Al): Thường chiếm từ 97.9% đến 98.8%. Nhôm là thành phần chính của hợp kim, mang lại tính chất nhẹ và dễ gia công cho sản phẩm.
    • Silicon (Si): Thường chiếm từ 0.4% đến 0.8%. Silicon cung cấp độ cứng và ổn định kích thước của tinh thể.
    • Magnesium (Mg): Thường chiếm từ 0.8% đến 1.2%. Magnesium cung cấp tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.
    • Đồng (Copper, Cu): Thường chiếm từ 0.15% đến 0.4%. Đồng tạo sự gia cường và cải thiện tính chất cơ học của hợp kim.
    • Crôm (Chromium, Cr): Thường chiếm từ 0.04% đến 0.35%. Crôm cải thiện tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.
    • Kẽm (Zinc, Zn): Thường chiếm từ 0.25%. Kẽm tăng tính chất cơ học và khả năng gia công.

    Tính chất của nhôm 6061

    Nhôm hợp kim 6061 có nhiều tính chất quan trọng, làm cho nó trở thành một trong những loại nhôm hợp kim phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp.

    • Nhôm 6061 có khả năng gia công tốt, bao gồm cắt, uốn, ép và hàn.
    •  Hợp kim này có độ bền cơ học ổn định sau khi được xử lý nhiệt.
    •  Nhôm 6061 có khả năng chống ăn mòn tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt, biển và các môi trường có tác động của các yếu tố ăn mòn.
    • Tính chất dễ gia công của nhôm 6061 cho phép nó được cắt, uốn, ép và hàn một cách tương đối dễ dàng, giúp sản xuất các sản phẩm có hình dạng và kích thước đa dạng.
    • Nhôm 6061 là một vật liệu nhẹ, giúp giảm trọng lượng tổng thể của các sản phẩm.
    •  Nhôm 6061 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm ngành ô tô, hàng không, xây dựng, điện tử, thể thao và nhiều ứng dụng khác.

    Ứng dụng của nhôm 6061

    Nhôm hợp kim 6061 có rất nhiều ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau do tính chất đa dạng và hiệu suất tốt.

    • Nhôm 6061 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô như khung gầm, vỏ ngoài, bộ phận nội thất và các phần kết cấu khác.
    •  Nhôm 6061 cũng được sử dụng trong ngành hàng không để sản xuất các bộ phận máy bay như vỏ ngoài, khung gầm, bộ phận nội thất và các thành phần cấu trúc khác.
    • Nhôm 6061 thường được sử dụng để sản xuất các khung cửa, cửa sổ, vách ngăn, nắp ca-pô và các cấu trúc xây dựng khác.
    • Nhôm 6061 được sử dụng trong sản xuất các vỏ thiết bị điện tử như laptop, máy tính bảng, điện thoại di động và các sản phẩm điện tử khác.
    • Nhôm 6061 thường được sử dụng trong sản xuất các khung xe đạp, gậy golf, vợt tennis và các sản phẩm thể thao ngoài trời khác.
    • Nhôm 6061 còn có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau như sản xuất các bộ phận kết cấu, khung gầm máy móc, thiết bị và nhiều ứng dụng khác.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ nhôm 6061

    Khi lựa chọn sản phẩm từ nhôm hợp kim 6061, bạn cần xem xét một số yếu tố để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu và yêu cầu của bạn.

    •  Đầu tiên, xác định rõ mục tiêu sử dụng của sản phẩm.
    • Nếu có thể, hãy kiểm tra chất lượng của sản phẩm.
    • Chọn nguồn cung cấp hoặc nhà sản xuất đáng tin cậy và uy tín. Hỏi về nguồn gốc của sản phẩm, quy trình sản xuất và các chứng chỉ liên quan đến chất lượng và tiêu chuẩn.
    •  Nếu sản phẩm đã được gia công, hãy xem xét quy trình gia công. Điều này đặc biệt quan trọng nếu bạn cần sản phẩm có hình dạng, kích thước và tính chất cơ học cụ thể.
    • So sánh giá cả của các sản phẩm khác nhau từ các nguồn cung cấp khác nhau. Tuy nhiên, đừng chỉ tập trung vào giá cả, mà hãy xem xét cả chất lượng và tính chất kỹ thuật của sản phẩm.
    • Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định liên quan đến ngành công nghiệp hoặc ứng dụng cụ thể của bạn.
    •  Nếu bạn không chắc chắn về việc lựa chọn sản phẩm, hãy tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia hoặc người có kinh nghiệm trong ngành liên quan.
    • Tìm hiểu về kinh nghiệm của người khác khi sử dụng sản phẩm từ nhôm 6061. Điều này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về tính chất và hiệu suất của sản phẩm.

     

    NHÔM 6061

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304