NHÔM 5154 – 0902 345 304

NHÔM 7075

NHÔM 5154 – 0902 345 304 

NHÔM 5154 – 0902 345 304

Giới thiệu

Nhôm hợp kim 5154 là một loại hợp kim nhôm với thành phần hóa học đa dạng, được thiết kế để cung cấp một loạt các tính chất vượt trội.

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Thành phần hóa học của nhôm 5154

    Thành phần hóa học của nhôm hợp kim 5154 thường được ghi chú theo tỷ lệ phần trăm của các nguyên tố chính trong hợp kim. Dưới đây là một số thành phần hóa học thông thường của nhôm hợp kim 5154:

    • Nhôm (Aluminum, Al): Thường chiếm từ 93.7% đến 95.7% trong hợp kim.
    • Magie (Magnesium, Mg): Thường chiếm từ 3.8% đến 4.8%. Magie cung cấp sự cứng và khả năng chống ăn mòn cho hợp kim.
    • Mangan (Manganese, Mn): Thường chiếm từ 0.20% đến 0.50%. Mangan có thể điều chỉnh một số tính chất cơ học của hợp kim.
    • Crom (Chromium, Cr): Thường chiếm từ 0.10% đến 0.30%. Crom có thể cải thiện tính chất chống ăn mòn của hợp kim.
    • Sắt (Iron, Fe): Thường chiếm từ 0.50% đến 1.00%. Sắt thường phải được kiểm soát để đảm bảo tính chất của hợp kim.
    • Silicon (Si): Thường chiếm từ 0.30% đến 0.80%. Silicon có thể ảnh hưởng đến tính chất cơ học và gia công của hợp kim.
    • Đồng (Copper, Cu): Thường chiếm từ 0.20% đến 0.50%. Đồng cung cấp sự gia cường và cải thiện tính chất cơ học của hợp kim.
    • Zirconium (Zr): Thường chiếm từ 0.10% đến 0.25%. Zirconium cũng có thể cải thiện tính chất cơ học của hợp kim.
    • Titanium (Ti): Thường chiếm từ 0.20% đến 0.40%. Titanium có thể cải thiện sự hàn của hợp kim.

    Tính chất của nhôm 5154

    Nhôm hợp kim 5154 có một số tính chất quan trọng, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.

    • Nhôm 5154 thường có độ bền cơ học tốt, đặc biệt là tính chất chống chịu tác động va đập.
    • Tính chất chống ăn mòn của nhôm 5154 là một trong những điểm mạnh chính.
    •  Nhôm 5154 dễ dàng gia công, cho phép nó được cắt, hàn, và gia công thành các hình dạng phức tạp mà vẫn duy trì tính chất cơ học ổn định.
    •  Nhôm 5154 thường được sử dụng để làm hợp kim với các loại kim loại khác như đồng, kẽm và magnesium, tạo ra các hợp kim với tính chất kết cấu và cơ học tùy chỉnh.
    •  Với tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn, nhôm 5154 thích hợp cho việc sản xuất các bộ phận máy bay, tàu vũ trụ và các thiết bị yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn.
    • Hợp kim này thích hợp cho các quy trình hàn, và có khả năng đảm bảo độ bền sau khi hàn.
    •  Bên cạnh các ngành hàng không và vũ trụ, nhôm 5154 cũng có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như ngành công nghiệp dầu khí, sản xuất thiết bị biển, xây dựng và nhiều ứng dụng khác đòi hỏi tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.

    Ứng dụng của nhôm 5154

    Nhôm hợp kim 5154 có nhiều ứng dụng quan trọng do tính chất độ bền, khả năng chống ăn mòn và khả năng gia công tốt.

    • Nhôm 5154 thường được sử dụng để sản xuất các phần kết cấu của tàu, thuyền và các phương tiện thủy khác.
    •  Nhôm 5154 cũng được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến ngành dầu khí như thiết bị dưới nước, thiết bị đường ống và các cấu trúc khác đòi hỏi độ bền và khả năng chống ăn mòn.
    •  Nhôm 5154 có thể được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và kiến trúc như cửa sổ, cửa ra vào, vách ngăn và các cấu trúc bên ngoài yêu cầu tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.
    • Trong một số trường hợp, nhôm 5154 cũng có thể được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô như khung gầm, nắp ca-pô và các bộ phận khác cần độ bền và giảm trọng lượng.
    •  Nhôm 5154 có thể được sử dụng trong các ứng dụng hàng không và vũ trụ như sản xuất các bộ phận máy bay, tàu vũ trụ và các thiết bị khác đòi hỏi độ bền và khả năng chống ăn mòn.
    •  Nhôm 5154 thường được sử dụng để tạo ra các hợp kim với các kim loại khác, như đồng, kẽm, và magnesium, để tạo ra các sản phẩm có tính chất kết cấu và cơ học tùy chỉnh.
    •  Nhôm 5154 cũng có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác như ngành y tế, ngành điện tử, sản xuất thiết bị thể thao và nhiều ứng dụng khác.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ nhôm 5154

    Khi lựa chọn sản phẩm từ nhôm hợp kim 5154, bạn cần xem xét một số yếu tố để đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu và yêu cầu của bạn.

    •  Đầu tiên, xác định mục đích sử dụng sản phẩm nhôm 5154.
    • Nếu có thể, bạn nên kiểm tra chất lượng của sản phẩm từ nhôm 5154.
    • Chọn nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất đáng tin cậy và uy tín.
    • Nếu sản phẩm đã được gia công, hãy xem xét quy trình gia công.
    •  So sánh giá cả của các sản phẩm khác nhau từ các nguồn cung cấp khác nhau. Tuy nhiên, đừng chỉ tập trung vào giá cả, mà hãy xem xét cả chất lượng và tính chất kỹ thuật của sản phẩm.
    •  Đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định liên quan đến ngành công nghiệp hoặc ứng dụng cụ thể của bạn.
    •  Nếu bạn không chắc chắn về việc lựa chọn sản phẩm, hãy tìm kiếm sự tư vấn từ các chuyên gia hoặc người có kinh nghiệm trong ngành liên quan.
    •  Tìm hiểu về kinh nghiệm của người khác khi sử dụng sản phẩm từ nhôm 5154. Điều này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về tính chất và hiệu suất của sản phẩm.

     

    NHÔM 5154

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com