HỢP KIM Carbide silic (SiC) – 0902 345 304

HỢP KIM Carbide chromium (Cr3C2)

HỢP KIM Carbide silic (SiC) – 0902 345 304

HỢP KIM Carbide silic (SiC) – 0902 345 304

Giới thiệu

Hợp kim Carbide silic (SiC) là một vật liệu rất quan trọng trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Nó là một hợp chất của silic (Si) và cacbon (C), với tỷ lệ phần trăm khác nhau của các nguyên tố này. SiC có cấu trúc tinh thể rất cứng và nó có nhiều tính chất đáng chú ý, khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng.

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Thành phần hóa học của hợp kim Carbide silic (SiC)

    Hợp kim Carbide silic (SiC) không phải là một hợp kim truyền thống mà thường là một loại vật liệu cơ học có cấu trúc tinh thể. Tuy nhiên, thành phần hóa học của SiC thường được biểu thị dưới dạng tỷ lệ phần trăm hoặc tỷ lệ nguyên tố trong hợp chất này.

    Trong trường hợp của SiC, thành phần hóa học thường là:

    • Silic (Si): Tỷ lệ phần trăm thường là trên 70% hoặc cao hơn.
    • Cacbon (C): Tỷ lệ phần trăm thường là dưới 30% hoặc thấp hơn.

    Các tỷ lệ cụ thể có thể thay đổi tùy theo ứng dụng cụ thể và phương pháp sản xuất. Hợp kim Carbide silic (SiC) thường có cấu trúc tinh thể kim loại hoặc cách điệu, tạo nên tính chất đặc biệt về cơ học và điện học.

    Tính chất của hợp kim Carbide silic (SiC)

    Hợp chất Carbide silic (SiC) có nhiều tính chất đặc biệt, khiến nó trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều ứng dụng.

    •  SiC có độ cứng cực cao, tương tự như kim cương.
    •  SiC có khả năng chịu nhiệt cao và kháng oxi hóa, giúp nó hoạt động tốt ở nhiệt độ cao và trong môi trường có khả năng oxy hóa.
    •  SiC có khả năng dẫn điện tốt ở nhiệt độ cao, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong lĩnh vực điện tử và điện năng.
    • SiC có khả năng dẫn nhiệt tốt, giúp nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến truyền nhiệt và làm lạnh.
    •  SiC là một vật liệu bán dẫn rất quan trọng cho các ứng dụng điện tử.
    •  SiC cũng có khả năng dẫn điện tốt và có thể được sử dụng trong sản xuất các bộ phận và linh kiện điện tử, từ bán dẫn đến các bộ phận truyền tải điện.
    •  SiC được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến năng lượng, bao gồm cả các ứng dụng năng lượng mặt trời và ứng dụng trong các nguồn năng lượng tái tạo.
    •  SiC có khả năng chống ăn mòn và chống tác động của các chất hóa học, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ăn mòn.

    Ứng dụng của hợp kim Carbide silic (SiC)

    Hợp kim Carbide silic (SiC) có nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và công nghệ.

    • SiC là một vật liệu bán dẫn rất quan trọng trong lĩnh vực điện tử. Nó được sử dụng trong sản xuất các thành phần điện tử như transistor mạch điện, thyristors, diode bán dẫn và các thiết bị khác.
    •  SiC có khả năng dẫn điện tốt và khả năng chịu nhiệt, làm cho nó phù hợp trong sản xuất các bộ phận điện, từ bộ phận bán dẫn đến bộ phận truyền tải điện.
    • SiC được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến năng lượng, bao gồm cả các ứng dụng năng lượng mặt trời.
    • SiC có khả năng dẫn nhiệt tốt, làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng làm lạnh và truyền nhiệt.
    •  SiC có khả năng chịu nhiệt và kháng ăn mòn, làm cho nó phù hợp trong sản xuất các bộ phận máy móc và lò nung sử dụng trong công nghệ sản xuất kim loại.
    •  SiC cũng có thể được sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, như trong sản xuất các bộ phận cơ học cho thiết bị vũ trụ, động cơ tên lửa và các ứng dụng không gian khác.
    •  SiC còn được sử dụng trong sản xuất gốm sứ, bề mặt phủ bảo vệ và các vật liệu chịu nhiệt khác.

    Cách lựa chọn sản phẩm từ hợp kim Carbide silic (SiC)

    Khi lựa chọn sản phẩm từ hợp kim Carbide silic (SiC), bạn cần xem xét nhiều yếu tố để đảm bảo rằng sản phẩm sẽ đáp ứng được nhu cầu và yêu cầu của bạn.

    •  Đầu tiên, xác định mục đích sử dụng sản phẩm hợp kim SiC.
    • Xác định các tính chất cụ thể mà sản phẩm cần có để đáp ứng yêu cầu ứng dụng của bạn, chẳng hạn như độ cứng, kháng nhiệt, dẫn điện, kháng mài mòn và kháng hóa học.
    • Chọn sản phẩm có kích thước và thiết kế phù hợp với ứng dụng của bạn. Xác định kích thước chính xác của sản phẩm cần và kiểm tra xem có các lựa chọn về kích thước khả dĩ cho nhu cầu của bạn hay không.
    • Chọn sản phẩm từ các nhà cung cấp đáng tin cậy và có danh tiếng tốt trong việc cung cấp sản phẩm hợp kim SiC.
    •  So sánh hiệu suất của các sản phẩm khác nhau và xem xét giá cả.
    •  Nếu cần, bạn có thể tư vấn với các chuyên gia trong lĩnh vực để được tư vấn về lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của bạn.
    •  Nếu có thể, hãy thử nghiệm và đánh giá hiệu năng của sản phẩm trong điều kiện thực tế hoặc trong môi trường làm việc tương tự với ứng dụng của bạn.

     

    HỢP KIM Carbide silic (SiC)

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com