ĐỒNG E-Cu58 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG E-Cu58 – 0902 345 304

ĐỒNG E-Cu58 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng E-Cu58 là một hợp kim đồng chứa 58% kết cấu của bạc (Ag). Tên “E-Cu58” thường được sử dụng để chỉ hợp kim đồng này trong ngành công nghiệp điện.

  • Tính chất dẫn điện: Đồng E-Cu58 có tính dẫn điện rất tốt, vượt trội so với nhiều vật liệu khác. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng điện tử, đồ điện gia dụng và các hệ thống dẫn điện khác.
  • Tính chất cơ học: Đồng E-Cu58 có độ bền kéo và độ cứng cao, giúp nó chịu được lực kéo và áp lực mà không dễ biến dạng hoặc gãy. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học, chẳng hạn như dây điện và cáp điện.
  • Sự có mặt của bạc trong đồng E-Cu58 cải thiện khả năng chống ăn mòn của hợp kim. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn.
  • Đồng E-Cu58 có khả năng được gia công dễ dàng, có thể được hàn, rèn và uốn cong mà không bị gãy hoặc mất tính chất cơ học quan trọng.
  •  Đồng E-Cu58 có khả năng chịu được nhiệt độ cao và ổn định trong môi trường nhiệt độ khác nhau. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ ổn định nhiệt độ cao.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng E-Cu58

    Đồng E-Cu58 là một hợp kim đồng chứa 58% kết cấu của bạc (Ag). Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của đồng E-Cu58:

    • Đồng E-Cu58 không phản ứng mạnh với nhiều chất hóa học thông thường trong điều kiện bình thường. Nó không bị oxy hóa hoặc phân rã dễ dàng, tạo nên tính chất ổn định và bền vững.
    • Sự có mặt của bạc trong đồng E-Cu58 cải thiện khả năng chống ăn mòn của hợp kim. Điều này giúp bảo vệ vật liệu khỏi sự ăn mòn trong môi trường ẩm ướt hoặc chứa chất ăn mòn.
    • Đồng E-Cu58 có thể hòa tan trong một số dung dịch axit mạnh như axit nitric nồng độ cao. Điều này tạo ra khả năng sử dụng cho các ứng dụng như mạ điện và xử lý bề mặt.
    • Đồng E-Cu58 có khả năng chịu được nhiệt độ cao mà không phân hủy hay biến đổi cấu trúc. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu độ ổn định nhiệt độ.
    • Đồng E-Cu58 tương thích tốt với các vật liệu khác như thép không gỉ, nhôm và các hợp kim khác. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết hợp và kết nối với các vật liệu khác trong các ứng dụng kỹ thuật.

    Tính chất vật lý của đồng E-Cu58

    Đồng E-Cu58 là một hợp kim đồng chứa 58% bạc (Ag). Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của đồng E-Cu58:

    • Màu sắc: Đồng E-Cu58 có màu vàng đồng đẹp mắt, tương tự như các hợp kim đồng khác.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng E-Cu58 là khoảng 1.085°C (1.985°F). Điểm này thấp hơn so với đồng thường (khoảng 1.083°C), nhưng sự khác biệt không đáng kể.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng E-Cu58 có độ dẫn nhiệt cao, đạt khoảng 385 W/(m·K). Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu tốt để dẫn nhiệt và chuyển đổi nhiệt.
    • Độ dẫn điện: Đồng E-Cu58 có tính dẫn điện rất tốt, gần như bằng đồng thường. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng điện tử và điện lực.
    • Tính chất từ: Đồng E-Cu58 có tính từ tốt, có khả năng hấp dẫn và dẫn điện tốt khi tiếp xúc với từ trường.
    • Khối lượng riêng: Khối lượng riêng của đồng E-Cu58 là khoảng 8,96 g/cm³, tương tự như đồng thường.
    • Độ cứng: Đồng E-Cu58 có độ cứng tương đối cao và kháng mài mòn.

    Tính chất cơ học của đồng E-Cu58

    Đồng E-Cu58 là một hợp kim đồng chứa 58% bạc (Ag). Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của đồng E-Cu58:

    • Độ bền kéo: Đồng E-Cu58 có độ bền kéo cao, tức là khả năng chịu lực kéo mà không biến dạng hoặc gãy. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học, chẳng hạn như dây điện và cáp điện.
    • Độ cứng: Đồng E-Cu58 có độ cứng cao, giúp nó chống lại biến dạng và nứt gãy trong quá trình sử dụng. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học ổn định.
    • Dẻo: Đồng E-Cu58 cũng có tính chất dẻo, tức là khả năng uốn cong và hình dạng linh hoạt mà không gãy hoặc bị vỡ. Điều này làm cho nó dễ dàng để gia công và định hình thành các sản phẩm phức tạp.
    • Tính chất chống mài mòn: Do có khả năng chống ăn mòn tốt, đồng E-Cu58 có tính chất chống mài mòn tương đối tốt, giúp nó duy trì độ bền và hình dạng ban đầu trong môi trường ăn mòn.
    • Dẫn nhiệt: Đồng E-Cu58 có độ dẫn nhiệt cao, giúp nó truyền nhiệt hiệu quả và làm mát nhanh chóng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ.

    Tóm lại, đồng E-Cu58 có tính chất cơ học ổn định với độ bền kéo và độ cứng cao, tính chất dẻo và khả năng chống mài mòn.

    Ứng dụng của đồng E-Cu58

    Đồng E-Cu58 (còn được gọi là đồng crom-cuprum) là một hợp kim đồng có chứa phần trăm nhỏ crom. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của đồng E-Cu58:

    • Ống đồng: Đồng E-Cu58 được sử dụng để sản xuất ống đồng, được áp dụng trong hệ thống dẫn nước, hệ thống điều hòa không khí và các ứng dụng nhiệt lạnh.
    • Ống làm lạnh: Với tính năng dẫn nhiệt tốt, đồng E-Cu58 được sử dụng để làm ống làm lạnh trong ngành công nghiệp điện lạnh và máy móc làm lạnh.
    • Ống tạo hình: Đồng E-Cu58 được sử dụng trong quá trình tạo hình ống và đồng hồ đo để đảm bảo tính chính xác và độ bền cao.
    • Dây đồng: Đồng E-Cu58 được sử dụng để sản xuất dây điện, cáp điện và dây đồng mềm khác nhờ vào khả năng dẫn điện tốt và khả năng chịu nhiệt.
    • Bộ phận điện: Với khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẫn điện cao, đồng E-Cu58 được sử dụng trong các bộ phận điện như cầu chì, đầu nối điện và bộ chia mạch điện.
    • Công nghệ ô tô: Đồng E-Cu58 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô như ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn nước và các bộ phận khác do tính chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt.

     

     

    ĐỒNG E-Cu58

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304