ĐỒNG CZ106 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CZ106 – 0902 345 304

ĐỒNG CZ106 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CZ106, cũng được biết đến với tên gọi khác là đồng cách điện (Phosphor Bronze), là một hợp kim đồng-thiếc-chì có thành phần chủ yếu là đồng (Cu) và chứa một lượng nhỏ thiếc (Sn) và chì (Pb). Dưới đây là các tính chất chính của đồng CZ106:

Tính chất cơ học:

  • Đồng CZ106 có độ bền kéo và độ cứng cao, giúp nó chịu tải trọng cao và có khả năng chống biến dạng. Nó cũng có tính chất dẻo tốt, cho phép uốn cong và co giãn mà không gãy.
  • Tính chất điện: Đồng CZ106 có tính chất dẫn điện tốt, vì vậy nó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu dẫn điện tốt như điện tử, ngành điện và các bộ phận dẫn điện khác.
  • Tính chất nhiệt: Đồng CZ106 có khả năng chịu nhiệt tốt và ổn định ở nhiệt độ cao. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn trong một số môi trường hóa học.
  • Độ cứng và độ mài mòn: Đồng CZ106 có độ cứng và độ mài mòn tương đối cao, cho phép nó duy trì tính chất cơ học và hình dạng của nó trong quá trình sử dụng.
  • Tính chất gia công: Đồng CZ106 có tính chất gia công tốt, dễ dàng được cắt, uốn cong, đột, mài và hàn. Điều này làm cho nó dễ dàng trong quá trình chế tạo và gia công cơ khí.
  • Tính chất kháng ăn mòn: Đồng CZ106 có khả năng chống ăn mòn và chịu được một số môi trường hóa học, nhưng nó có thể bị ảnh hưởng bởi một số chất như axit sulfuric nồng độ cao.

Ứng dụng, bao gồm:

  • Sản xuất bộ phận điện tử như cọc kẹp, chốt kết nối, chân IC và vỏ điện tử.
  • Chế tạo bộ phận máy móc, đồ gá và phụ tùng trong ngành công nghiệp chế biến.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CZ106

    Đồng CZ106, còn được gọi là đồng cách điện (Phosphor Bronze), là một hợp kim đồng-thiếc-chì. Dưới đây là một số tính chất hóa học chính của đồng CZ106:

    • Tính chất kháng ăn mòn: Đồng CZ106 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường không ăn mòn như không khí và nước. Tuy nhiên, nó có thể bị ảnh hưởng bởi một số chất như axit sulfuric nồng độ cao.
    • Tính chất oxi hóa: Đồng CZ106 có khả năng chịu được quá trình oxi hóa và không bị ảnh hưởng mạnh bởi tác động của không khí và nước.
    • Tính chất hòa tan: Đồng CZ106 có khả năng hòa tan trong axit nitric nồng độ cao và một số dung dịch acid khác. Tuy nhiên, đồng CZ106 ít hòa tan trong axit sulfuric và axit hydrochloric.
    • Tính chất điện hóa: Đồng CZ106 có tính chất điện hóa tương đối ổn định và không dễ bị ăn mòn điện hóa. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất điện hóa ổn định.
    • Tính chất hợp kim: Sự thêm thiếc (Sn) và chì (Pb) vào đồng CZ106 cung cấp tính chất hợp kim cần thiết để cải thiện khả năng chống ăn mòn và cơ học của hợp kim.

    Tính chất vật lý của đồng CZ106

    Đồng CZ106, còn được gọi là đồng cách điện (Phosphor Bronze), có các tính chất vật lý sau:

    • Mật độ: Đồng CZ106 có mật độ khoảng 8,8 g/cm³. Đây là một mật độ trung bình cho một hợp kim đồng-thiếc-chì.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CZ106 dao động trong khoảng từ 890°C đến 980°C, tùy thuộc vào thành phần cụ thể của hợp kim.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng CZ106 có độ dẫn nhiệt cao, khoảng 100-120 W/(m·K), làm cho nó là một vật liệu dẫn nhiệt tốt.
    • Độ dẫn điện: Đồng CZ106 có tính chất dẫn điện tốt, với độ dẫn điện xấp xỉ 7 x 10^6 S/m. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu dẫn điện tốt.
    • Độ cứng: Đồng CZ106 có độ cứng tương đối cao, nhưng vẫn có tính chất dẻo và có thể uốn cong và co giãn mà không gãy.
    • Tính chất từ tính: Đồng CZ106 không có tính chất từ tính đáng kể và không bị ảnh hưởng bởi các lĩnh vực từ bên ngoài.
    • Tính chất gia công: Đồng CZ106 dễ dàng được gia công bằng các phương pháp như cắt, uốn cong, đột, mài và hàn. Điều này làm cho nó dễ dàng trong quá trình chế tạo và gia công cơ khí.
    • Màu sắc: Đồng CZ106 có màu đồng đỏ hấp dẫn và có thể được sử dụng làm vật liệu trang trí.

    Tính chất cơ học của đồng CZ106

    Đồng CZ106, còn được gọi là đồng cách điện (Phosphor Bronze), có các tính chất cơ học sau:

    • Độ bền kéo: Đồng CZ106 có độ bền kéo cao, thường nằm trong khoảng từ 450 MPa đến 600 MPa, tùy thuộc vào quá trình xử lý và cấu trúc tinh thể.
    • Độ cứng: Đồng CZ106 có độ cứng tương đối cao, tùy thuộc vào quá trình xử lý nhiệt và cấu trúc tinh thể. Điều này cho phép nó chịu tải trọng và chống biến dạng.
    • Độ giãn dài: Đồng CZ106 có khả năng co giãn tốt, với độ giãn dài trong khoảng từ 15% đến 25%. Điều này cho phép nó uốn cong và co giãn mà không gãy.
    • Độ bền mài mòn: Đồng CZ106 có độ bền mài mòn tương đối cao, cho phép nó duy trì tính chất cơ học và hình dạng trong quá trình sử dụng.
    • Độ dẻo: Đồng CZ106 có tính chất dẻo tốt, giúp nó dễ dàng uốn cong và thay đổi hình dạng theo yêu cầu.
    • Tính chất nứt gãy: Đồng CZ106 có tính chất chống nứt gãy tốt, vì vậy nó có khả năng chịu tải trọng và chống biến dạng mà không gây nứt gãy.
    • Tính chất gia công: Đồng CZ106 dễ dàng được gia công bằng các phương pháp như cắt, uốn cong, đột, mài và hàn. Điều này làm cho nó dễ dàng trong quá trình chế tạo và gia công cơ khí.

    Ứng dụng của đồng CZ106

    Đồng CZ106, còn được gọi là đồng cách điện (Phosphor Bronze), có nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào các tính chất của nó.

    • Đồng CZ106 được sử dụng trong việc sản xuất các bộ phận điện tử như các đế chân IC, các liên kết điện trong vi mạch, và các bộ phận nối dây.
    •  Đồng CZ106 được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí, bao gồm các bộ phận máy móc, bánh răng, ống kết nối, và các bộ phận chịu ma sát như vòng bi và trục.
    •  Với màu sắc và độ bền của nó, đồng CZ106 được sử dụng để làm đồ trang sức như vòng cổ, dây chuyền, vòng đeo tay và mặt đồng hồ.
    •  Đồng CZ106 có khả năng được dập, uốn cong và cắt thành các hình dạng phức tạp, vì vậy nó được sử dụng trong các sản phẩm nghệ thuật và trang trí như tượng điêu khắc, tranh, và các mảng trang trí.
    •  Đồng CZ106 có tính chất chống ăn mòn tốt, do đó nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến cấp nước và khí như ống nước, van và bộ phận hệ thống nước và khí.
    •  Đồng CZ106 được sử dụng trong các bộ phận ô tô như bộ chuyển đổi tín hiệu, cảm biến, và bộ phận điều chỉnh.
    •  Đồng CZ106 được sử dụng trong các ứng dụng hàng hải như các bộ phận đường ống, cảm biến, và hệ thống làm mát.

     

    ĐỒNG CZ106

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304