ĐỒNG CW714R – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW714R – 0902 345 304

ĐỒNG CW714R – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW714R là một loại đồng đặc biệt, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất đặc biệt của kim loại đồng. Dưới đây là một số thông tin về tính chất của Đồng CW714R:

Tính chất hóa học:

  • Đồng CW714R có thành phần hóa học đặc biệt, với hàm lượng đồng cao (trên 99%) và các thành phần phụ gia khác như nhôm (Al) và thiếc (Sn).
  • Đồng CW714R có tính năng chống ăn mòn tốt, chịu được hóa chất, nước biển và các điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Tính chất vật lý:

  • Đồng CW714R có cấu trúc tinh thể đặc biệt, giúp tăng tính cứng và độ bền của vật liệu.
  • Đồng CW714R có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cao.
  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt của Đồng CW714R là rất tốt, đây là tính chất quan trọng trong các ứng dụng đòi hỏi dẫn điện và dẫn nhiệt cao.

Ứng dụng:

Đồng CW714R thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi tính chất đặc biệt của kim loại đồng, như công nghiệp hóa chất, công nghiệp dầu khí, hàng hải, chế tạo máy móc, điện lạnh, ô tô, hàng không vũ trụ và các ứng dụng yêu cầu độ bền, chống ăn mòn và tính năng chịu nhiệt cao.

Tóm lại, Đồng CW714R là một loại đồng đặc biệt được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất đặc biệt của kim loại đồng, với tính chất hóa học, vật lý và cơ học nổi bật, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và dẫn điện/dẫn nhiệt tốt.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW714R

    Đồng CW714R là một hợp kim đồng đặc biệt, được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất đặc biệt của kim loại đồng. Dưới đây là một số tính chất hóa học của Đồng CW714R:

    • Thành phần hóa học: Đồng CW714R có thành phần chủ yếu là đồng (Cu) với hàm lượng trên 99%. Ngoài ra, nó còn chứa các thành phần phụ gia như nhôm (Al) và thiếc (Sn).
    • Tính chất chống ăn mòn: Đồng CW714R có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường hóa chất, nước biển và các môi trường khắc nghiệt khác.
    • Độ hòa tan: Đồng CW714R không hòa tan trong nước và các dung dịch axit yếu như axit acetic và axit sulfuric loãng. Tuy nhiên, nó có thể hòa tan trong axit nitric hoặc axit sulfuric đậm đặc.
    • Tính chất nhiệt độ: Đồng CW714R có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay mất tính chất.
    • Tính chất hàn: Đồng CW714R có tính chất hàn tốt, dễ dàng hàn nối với các vật liệu kim loại khác.
    • Tính chất điện hóa: Đồng CW714R có tính chất điện hóa tốt, độ dẫn điện cao, là một vật liệu dẫn điện tuyệt vời.

    Tóm lại, Đồng CW714R là một loại đồng đặc biệt có tính chất hóa học nổi bật, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, dễ hàn và tính chất điện hóa tốt, là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất đặc biệt của kim loại đồng.

    Tính chất vật lý của Đồng CW714R

    Đồng CW714R là một loại hợp kim đồng đặc biệt, có một số tính chất vật lý đáng chú ý như sau:

    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của Đồng CW714R nằm trong khoảng từ 1.050 độ C đến 1.100 độ C, tùy thuộc vào thành phần hóa học cụ thể của từng lô sản phẩm.
    • Tính chất dẫn điện: Đồng CW714R có tính chất dẫn điện tốt, là một vật liệu dẫn điện hiệu quả trong các ứng dụng điện tử, điện lạnh, và điện công nghiệp.
    • Tính chất từ tính: Đồng CW714R không có tính chất từ tính đáng kể, không hấp dẫn nam châm, không tạo ra trường từ tính.
    • Độ cứng: Đồng CW714R là một kim loại mềm, có độ cứng thấp. Điều này làm cho nó dễ dàng được gia công, uốn cong và định hình theo yêu cầu của ứng dụng.
    • Màu sắc: Đồng CW714R có màu đỏ nhạt hoặc vàng nhạt, tùy thuộc vào thành phần hóa học cụ thể của từng lô sản phẩm.
    • Tính chất từ điển: Đồng CW714R có khả năng dẫn điện từ trường cao, đây là một tính chất quan trọng trong các ứng dụng từ điển như cuộn dây điện từ.

    Tóm lại, Đồng CW714R là một hợp kim đồng đặc biệt với các tính chất vật lý như điểm nóng chảy, tính chất dẫn điện, tính chất từ tính, độ cứng, màu sắc, và tính chất từ điển, làm cho nó có ứng dụng rộng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và kỹ thuật.

    Tính chất cơ học của Đồng CW714R

    Đồng CW714R là một hợp kim đồng đặc biệt có tính chất cơ học đáng chú ý như sau:

    •  Đồng CW714R có độ bền kéo cao, làm cho nó chịu được lực kéo lớn mà không bị biến dạng hay gãy vỡ. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ cứng cao.
    •  Đồng CW714R có tính chất độ giãn dài cao, cho phép nó uốn cong và dập lún mà không bị đứt gãy. Điều này làm cho nó dễ dàng gia công và hình thành thành hình theo yêu cầu của ứng dụng.
    •  Đồng CW714R có tính chất chống mài mòn tốt, giúp giảm thiểu sự mòn hay hư hỏng do ma sát trong quá trình sử dụng. Điều này làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống mài mòn, chẳng hạn như các bộ phận máy móc, thiết bị chịu ma sát lớn.
    •  Đồng CW714R có khả năng gia công tốt, dễ dàng được cắt, mài, khoan, tạo hình và hàn. Điều này giúp đơn giản hóa quá trình gia công và sản xuất, tăng tính hiệu quả và giảm bớt thời gian sản xuất.
    •  Đồng CW714R không có tính chất từ tính, không tạo ra trường từ tính, và không bị ảnh hưởng bởi từ trường bên ngoài. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất không từ tính, chẳng hạn trong công nghiệp điện tử.

    Ứng dụng của Đồng CW714R

    Đồng CW714R là một loại hợp kim đồng đặc biệt được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    •  Đồng CW714R được sử dụng trong các bộ phận điện tử như chân cắm, ống nối, chân IC, vỏ máy tính, vỏ bọc cho các linh kiện điện tử.
    •  Đồng CW714R được sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, bao gồm đồ dùng không gian, vỏ tàu vũ trụ, cơ cấu khung gầm và các bộ phận chịu mài mòn, chịu lực trong môi trường khắc nghiệt của không gian.
    •  Đồng CW714R được sử dụng trong các ứng dụng dầu khí, chẳng hạn như đường ống dẫn dầu, đường ống dẫn khí, bộ phận quá trình, và các bộ phận cần độ bền, độ cứng cao, và khả năng chống mài mòn.
    •  Đồng CW714R được sử dụng trong các ứng dụng ô tô, bao gồm bộ phận động cơ, bộ phận lái, bộ phận truyền động, và các bộ phận khác .
    • Đồng CW714R được sử dụng trong các ứng dụng điện lạnh, chẳng hạn như đồ dùng nhà bếp, hệ thống điều hòa không khí, và các bộ phận quạt gió, bộ phận làm lạnh.
    •  Đồng CW714R cũng được sử dụng trong các ứng dụng chế tạo khác, bao gồm thiết bị gia dụng, dụng cụ, bộ phận máy móc, bộ phận đồ gá, vật liệu xây dựng, và các ứng dụng khác đòi hỏi tính chất cơ học đặc biệt của hợp kim đồng.

     

    ĐỒNG CW714R

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

     

    Hotline (24/7) 0902.345.304