ĐỒNG CW502L – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW502L – 0902 345 304

ĐỒNG CW502L – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW502L là một loại đồng phi kim, được hợp kim với những thành phần chính là đồng (copper – Cu) và titan (titanium – Ti). Dưới đây là một số thông tin về tính chất của đồng CW502L:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW502L có tính chất khá ổn định với khả năng chống ăn mòn, chịu được nhiệt độ cao và chống lại tác động của các hóa chất. Nó cũng có khả năng chịu mài mòn và không bị ảnh hưởng bởi tia UV.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW502L có màu đồng đỏ và có độ cứng và độ bền tương đối cao. Nó có mật độ xấp xỉ 8,1 g/cm3 và điểm nóng chảy là khoảng 1015 độ C.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW502L có độ dẻo dai tốt và có khả năng chịu được nhiệt độ cao. Nó cũng có khả năng chống lại các tác động va đập và chịu được tải trọng nặng.
  • Ứng dụng: Đồng CW502L được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và y tế như chế tạo dụng cụ y tế, bộ phận truyền động trong máy bay, tàu thủy, thiết bị xử lý nước, thiết bị dẫn điện và các bộ phận yêu cầu khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW520L

    Đồng CW520L là một hợp kim đồng chứa khoảng 52% đồng, 48% kẽm và một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như chì, niken, sắt và phốtpho. Một số tính chất hóa học của Đồng CW520L bao gồm:

    • Đồng CW520L có tính năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường nước biển.
    • Nó có khả năng chống ăn mòn bề mặt, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của vật liệu.
    • Đồng CW520L có khả năng chịu được nhiệt độ cao và có độ bền kéo tốt, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng trong điều kiện nhiệt độ cao.
    • Nó cũng có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.

    Tuy nhiên, các tính chất hóa học cụ thể của Đồng CW520L có thể khác nhau tùy thuộc vào phần trăm thành phần các nguyên tố và quá trình sản xuất.

    Tính chất vật lý của Đồng CW502L

    Đồng CW502L là một loại đồng phi kim, có các tính chất vật lý sau:

    • Khối lượng riêng: 8.9 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: 1083°C
    • Điểm sôi: 2567°C
    • Độ dẫn điện: 57.0 x 106 S/m
    • Hệ số dẫn nhiệt: 385 W/(m.K)

    Đồng CW502L là loại đồng chứa phần trăm niken cao, do đó có màu vàng sáng và bề mặt bóng. Nó cũng có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường nước biển.

    Tính chất cơ học của Đồng CW502L

    Đồng CW502L là loại đồng có tính chất cơ học tương tự như các loại đồng khác. Điểm nóng chảy của đồng CW502L là khoảng 1.085°C, điểm sôi là khoảng 2.562°C. Đồng CW502L có độ cứng và độ dẻo tốt, có khả năng chống ăn mòn tốt và dễ uốn cong, uốn dẻo. Tuy nhiên, đồng CW502L có độ dẫn nhiệt và điện tương đối thấp so với một số kim loại khác.

    Ứng dụng của Đồng CW502L

    Đồng CW502L có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ vào các tính chất vật lý và hóa học của nó. Sau đây là một số ứng dụng của đồng CW502L:

    • Ống đồng: Đồng CW502L được sử dụng để sản xuất ống đồng cho hệ thống lạnh, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt.
    • Dây đồng: Đồng CW502L được sử dụng để sản xuất dây điện, dây cáp, dây điện thoại, dây tín hiệu và các thiết bị điện tử khác.
    • Máy móc: Đồng CW502L được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc như bánh răng, ổ đỡ, đồng hồ,…
    • Đồ trang sức: Đồng CW502L cũng được sử dụng để làm các sản phẩm trang sức, đồng hồ, vòng cổ, bông tai,…
    • Các sản phẩm khác: Đồng CW502L được sử dụng để sản xuất các sản phẩm khác như đồ dùng gia đình, các bộ phận của xe hơi, các dụng cụ cắt và gia công kim loại, v.v.

     

    ĐỒNG CW502L

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

     

    Hotline (24/7) 0902.345.304