ĐỒNG CW107C – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW107C – 0902 345 304

ĐỒNG CW107C – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW107C là một loại đồng chứa 0,8-1,2% phốtpho, được tạo thành bằng cách thêm phốtpho vào đồng nóng chảy và sau đó đúc thành hình. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học, vật lý và cơ học của đồng CW107C:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW107C có khả năng chống ăn mòn và độ bền mài mòn cao. Nó cũng khá dễ dàng để hàn, hàn mềm và hàn cứng, và có khả năng gia công tốt.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW107C có mật độ xấp xỉ 8,9 g/cm3. Nó có điểm nóng chảy là khoảng 1.085 độ C và điểm sôi là khoảng 2.465 độ C. Đồng CW107C là một chất rắn, có màu đồng đỏ và có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW107C có độ bền kéo và độ dãn dài tốt, cho phép nó chịu được sức ép và dãn ra một cách linh hoạt. Nó cũng có khả năng chịu va đập và uốn cong tốt.
  • Ứng dụng: Đồng CW107C được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm các bộ phận máy móc như bu lông và ốc vít, linh kiện điện tử và các ứng dụng bảo vệ chống ăn mòn, bao gồm bồn chứa, ống dẫn và hệ thống xử lý nước thải. Nó cũng được sử dụng để sản xuất dụng cụ y tế và trang sức.

 

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW107C

    Đồng CW107C là một loại hợp kim đồng chứa phần trăm nhỏ các nguyên tố hóa học khác như Nhôm (Al), Sắt (Fe), Nicke (Ni), Mangan (Mn), Kẽm (Zn), … Tùy vào phần trăm hàm lượng của các nguyên tố hóa học này, các tính chất hóa học của hợp kim đồng CW107C sẽ có những khác biệt nhất định.

    Tuy nhiên, đối với hầu hết các hợp kim đồng, tính chất hóa học cơ bản của chúng bao gồm:

    • Đồng có khả năng chịu mài mòn và ăn mòn kém so với các kim loại khác, do đó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất chống ăn mòn.
    • Đồng có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, do đó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện tử, điện lạnh, và cả trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
    • Đồng là một kim loại dễ uốn, dễ đúc, dễ gia công và hàn, do đó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các linh kiện máy móc, phụ tùng ô tô, đồ gia dụng, vv.
    • Đồng là một kim loại không độc hại, không gây hại cho sức khỏe và môi trường, do đó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến chế tạo và đóng gói thực phẩm, y tế, vv.

    Tính chất vật lý của Đồng CW107C

    Đồng CW107C là một hợp kim đồng có các tính chất vật lý như sau:

    • Điểm nóng chảy: khoảng 1.085 độ C
    • Điểm sôi: khoảng 2.562 độ C
    • Khối lượng riêng: 8,94 g/cm3
    • Độ dẫn điện: độ dẫn điện của đồng CW107C là rất tốt, đây là một trong những tính chất vật lý quan trọng của đồng, giúp cho nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng điện tử và điện lực.
    • Độ dẫn nhiệt: khoảng 385 W/mK

    Ngoài ra, đồng CW107C còn có tính chất độ bền cao, kháng ăn mòn, độ cứng cao và dễ dàng gia công thành các sản phẩm khác nhau.

    Tính chất cơ học của Đồng CW107C

    Đồng CW107C có độ bền kéo và năng suất kéo rất cao, vượt trội hơn so với nhiều loại đồng khác. Đồng CW107C có tính đàn hồi, dễ uốn cong, định hình và gia công. Nó có độ cứng, độ dẻo và độ bền nén tốt, tuy nhiên độ bền giãn dài của nó lại thấp hơn so với các loại đồng khác.

    Đồng CW107C cũng có khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt, giúp nó bền vững trong các môi trường có chứa axit và kiềm. Tuy nhiên, nó dễ bị oxy hóa ở nhiệt độ cao.

    Vì các tính chất cơ học của nó, đồng CW107C thường được sử dụng trong sản xuất các linh kiện điện tử, ống dẫn, bộ chuyển đổi nhiệt, các ứng dụng dẫn điện và đồ gia dụng.

    Ứng dụng của Đồng CW107C

    Đồng CW107C là một loại đồng cứng, chịu mài mòn tốt và có độ bền cao. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí và điện. Dưới đây là một số ứng dụng của Đồng CW107C:

    • Ống đồng: Đồng CW107C được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất ống đồng vì có tính chất chịu mài mòn và độ bền cao.
    • Dụng cụ cắt kim loại: Do tính chất cứng và chịu mài mòn tốt, Đồng CW107C được sử dụng để làm các dụng cụ cắt kim loại, bao gồm dao cắt, lưỡi cưa và bề mặt bàn cắt.
    • Máy móc và thiết bị điện: Đồng CW107C được sử dụng trong sản xuất các thiết bị điện, bao gồm dây điện và tấm điện. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các linh kiện máy móc như bánh răng, trục và vòng bi.
    • Sản xuất kim loại: Đồng CW107C được sử dụng trong sản xuất các hợp kim đồng, bao gồm đồng nickel, đồng mangan và đồng silic.
    • Ngành nghề chế tạo: Đồng CW107C được sử dụng trong các ứng dụng chế tạo khác như các bộ phận của đồng hồ, khóa và các bộ phận máy móc chính xác.

     

    ĐỒNG CW107C

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

      ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
      ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
      ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
      ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
      ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

     

    Hotline (24/7) 0902.345.304