ĐỒNG CW021A – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW021A – 0902 345 304

ĐỒNG CW021A – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW021A là một loại đồng chứa đến 99,5% đồng và một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như Zn, Pb, P, Fe, Sn, As, Sb, Bi, và O. Nó có mật độ 8,9 g/cm3 và điểm nóng chảy là khoảng 1.085°C.

Tính chất hóa học của Đồng CW021A:

  • Đồng CW021A có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường nước biển hoặc các hợp chất ăn mòn axit yếu.
  • Nó cũng có tính năng kháng hóa chất, khả năng chống ăn mòn bề mặt tốt trong môi trường hóa chất đa dạng.

Tính chất vật lý của Đồng CW021A:

  • Đồng CW021A có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt cao, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng điện tử.
  • Nó có khả năng dễ dàng gia công bằng các phương pháp cơ khí hoặc nóng, nhưng không phù hợp cho các phương pháp gia công nhiệt độ cao.

Tính chất cơ học của Đồng CW021A:

  • Đồng CW021A có độ cứng, độ bền kéo và độ uốn dẻo trung bình.
  • Nó có tính năng chống ăn mòn tốt, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.

Ứng dụng của Đồng CW021A:

  • Đồng CW021A được sử dụng trong sản xuất ống dẫn dầu và khí, ống nước và các hệ thống ống dẫn khác.
  • Nó cũng được sử dụng trong sản xuất thiết bị điện tử, đồng hồ, bộ điều khiển nhiệt và điều hòa không khí.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW021A

    Đồng CW021A là một loại đồng có hàm lượng phổ biến của đồng (Cu) khoảng 99,9%. Các tính chất hóa học của đồng CW021A bao gồm:

    • Khả năng kháng hóa chất: Đồng CW021A có khả năng chống lại các chất hóa học như axit, kiềm và muối, khiến nó trở thành một vật liệu phổ biến cho các ứng dụng chịu mài mòn cao.
    • Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt: Đồng CW021A là một chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện và điện tử.
    • Tính oxy hóa: Đồng CW021A có khả năng bị oxy hóa, khiến nó bị mất màu và trở nên nâu đỏ. Tuy nhiên, nó có thể được bảo vệ bằng cách sử dụng các phương pháp mạ hoặc phủ bề mặt.
    • Tính ổn định nhiệt: Đồng CW021A có tính ổn định nhiệt tốt, và có thể chịu được nhiệt độ cao đến 500 độ C.
    • Tính ít động học: Đồng CW021A là một kim loại ít động học, có nghĩa là nó có khả năng chịu được các lực tác động và giữ nguyên hình dạng của nó mà không bị biến dạng quá nhiều.

    Tóm lại, các tính chất hóa học của đồng CW021A làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất vật lý của Đồng CW021A

    Đồng CW021A là loại đồng đặc biệt có tính chất vật lý như sau:

    • Độ dẫn điện: 7,8 x 10^7 S/m
    • Độ dẫn nhiệt: 385 W/(m*K)
    • Tỷ trọng: 8,94 g/cm^3
    • Điểm nóng chảy: khoảng 1083°C
    • Điểm sôi: khoảng 2320°C

    Ngoài ra, đồng CW021A cũng có độ cứng và độ dẻo dai cao, với khả năng chịu mài mòn và ăn mòn tốt, độ bền kéo và chịu nhiệt tốt.

    Tuy nhiên, các tính chất này có thể khác nhau tùy thuộc vào quá trình sản xuất và xử lý đồng CW021A.

    Tính chất cơ học của Đồng CW021A

    Đồng CW021A có tính chất cơ học tương tự như đồng phổ thông, với độ dẻo và độ cứng trung bình. Nó có thể được gia công dễ dàng bằng các phương pháp cơ khí và nóng, và có độ dẻo cao hơn so với đồng C10100. Đồng CW021A cũng có khả năng chịu tải và chống mài mòn tốt, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi tính năng cơ học đáp ứng cao.

    Đồng CW021A cũng có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là khi được sử dụng trong môi trường nước biển hay môi trường axit. Nó không bị ăn mòn hay gỉ sét nhanh chóng, điều này làm cho nó trở thành vật liệu phù hợp cho các ứng dụng trong các lĩnh vực như ngành công nghiệp hóa chất, sản xuất hạt nhân và tàu thủy.

    Ngoài ra, đồng CW021A còn có khả năng chịu nhiệt tốt, với điểm nóng chảy của nó ở mức cao, khoảng 1083°C. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao, chẳng hạn như trong sản xuất thiết bị điện tử, đèn LED, và các bộ phận động cơ.

    Ứng dụng của Đồng CW021A

    Đồng CW021A là một loại đồng đặc biệt với tỷ lệ pha bạc cao và các tinh chất vật lý và cơ học đáng kể. Các ứng dụng chính của đồng CW021A bao gồm:

    • Ống dẫn nước: Đồng CW021A được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất ống dẫn nước, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, độ ổn định cao và khả năng chống ăn mòn.
    • Ống nhiệt: Đồng CW021A cũng được sử dụng trong việc sản xuất các ống nhiệt, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, độ ổn định cao và khả năng chống ăn mòn.
    • Các bộ phận điện: Đồng CW021A được sử dụng trong các bộ phận điện như đầu nối, bộ kẹp và các bộ phận khác yêu cầu độ dẻo dai cao và khả năng chịu mài mòn.
    • Các bộ phận dẫn chất: Đồng CW021A được sử dụng trong các bộ phận dẫn chất yêu cầu độ bền cao, độ ổn định cao và khả năng chống ăn mòn, chẳng hạn như các bộ phận trong ngành công nghiệp hóa chất.
    • Các bộ phận máy móc: Đồng CW021A cũng được sử dụng trong các bộ phận máy móc yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu mài mòn, chẳng hạn như bánh răng và vòng bi.

     

    ĐỒNG CW021A

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

     

    Hotline (24/7) 0902.345.304