ĐỒNG CW 456K – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CW 456K – 0902 345 304

ĐỒNG CW 456K – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CW456K là một hợp kim đồng chứa một lượng nhỏ các nguyên tố khác như nhôm, sắt và niken. Dưới đây là một số tính chất của đồng CW456K:

  • Tính chất hóa học: Đồng CW456K có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, kiềm và muối. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn tốt khi tiếp xúc với các chất oxy hóa, như nước clo.
  • Tính chất vật lý: Đồng CW456K có độ cứng và độ bền cao, độ co giãn thấp và độ bền kéo tốt. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn tốt và không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và độ ẩm.
  • Tính chất cơ học: Đồng CW456K có khả năng chịu mài mòn tốt, chống ăn mòn và chịu được áp lực cao. Nó cũng có khả năng dễ dàng gia công và hàn.
  • Ứng dụng: Đồng CW456K được sử dụng trong sản xuất các bộ phận cơ khí như vỏ máy móc, ống dẫn, bộ phận bơm, van, ống nước, bộ phận lọc, các bộ phận truyền động, các bộ phận máy nén khí, ống chịu nhiệt, đồ gia dụng và trong các ứng dụng thực phẩm và y tế.

Tóm lại, đồng CW456K là một hợp kim đồng với nhiều tính chất vật lý, hóa học và cơ học tốt, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CW456K

    Đồng CW456K là một hợp kim đồng chứa các thành phần như nhôm, sắt và niken. Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng CW456K:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CW456K có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, kiềm và muối. Nó cũng có khả năng chống ăn mòn tốt khi tiếp xúc với các chất oxy hóa, như nước clo.
    • Độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt: Đồng CW456K có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến cho các ứng dụng điện tử và các thiết bị truyền nhiệt.
    • Phản ứng với oxy: Đồng CW456K phản ứng với oxy trong không khí và tạo thành một lớp oxy hóa màu nâu đỏ trên bề mặt của nó. Tuy nhiên, lớp oxy hóa này có thể bảo vệ nó khỏi sự ăn mòn tiếp xúc với môi trường.
    • Phản ứng với axit: Đồng CW456K có khả năng tương tác với axit để tạo ra các muối đồng. Tuy nhiên, hợp kim này không chịu được axit mạnh, chúng có thể gây ra ăn mòn.

    Tóm lại, đồng CW456K có nhiều tính chất hóa học tốt, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn, dẫn điện và dẫn nhiệt. Những tính chất này làm cho nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, từ sản xuất thiết bị điện tử đến các ứng dụng cơ khí và truyền nhiệt.

    Tính chất vật lý của Đồng CW456K

    Đồng CW456K là loại đồng cứng, có tính chất vật lý tương tự như các hợp kim đồng khác. Dưới đây là một số tính chất vật lý của đồng CW456K:

    • Mật độ: 8,89 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: 1.063 °C
    • Điểm sôi: 2.567 °C
    • Độ dẫn điện: 59,6 MS/m ở 20°C
    • Độ dẫn nhiệt: 385 W/(m·K) ở 20°C
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,5 × 10−6/K ở 20°C

    Đồng CW456K là một hợp kim đồng chứa một lượng nhỏ các kim loại khác như niken, nhôm, phốtpho và sắt, nhằm cải thiện tính chất cơ học của hợp kim. Các kim loại khác cũng có thể ảnh hưởng đến tính chất vật lý của hợp kim.

    Tính chất cơ học của Đồng CW456K

    Đồng CW456K là một hợp kim đồng cứng, có độ dẻo và độ cứng cao hơn so với đồng thông thường. Điều này là do hợp kim chứa một lượng nhỏ các kim loại khác như niken, nhôm, phốtpho và sắt, nhằm cải thiện tính chất cơ học của hợp kim.

    Dưới đây là một số tính chất cơ học của đồng CW456K:

    • Độ bền kéo: khoảng 540 MPa
    • Độ bền uốn: khoảng 360 MPa
    • Độ co giãn: khoảng 1,2%
    • Độ cứng Brinell: khoảng 160

    Đồng CW456K có tính chất chống mài mòn tốt, chịu được ăn mòn bề mặt và có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển. Hợp kim này cũng được sử dụng trong các ứng dụng y tế như phẫu thuật tim và tĩnh mạch.

    Ứng dụng của Đồng CW456K

    Đồng CW456K là một hợp kim đồng có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp và kỹ thuật khác nhau, bao gồm:

    •  Đồng CW456K được sử dụng để sản xuất các bộ phận của động cơ và hệ thống lái.
    • Hợp kim đồng này được sử dụng để sản xuất các bộ phận của máy bay và tên lửa.
    • Đồng CW456K được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện tử và dây điện.
    •  Đồng CW456K được sử dụng để sản xuất các bộ phận y tế như phẫu thuật tim và tĩnh mạch.
    • N Đồng CW456K được sử dụng để sản xuất các bộ phận của máy giặt, máy lạnh và các thiết bị gia dụng khác.
    •  Đồng CW456K được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ trang sức do có màu vàng sáng và giá thành rẻ hơn các kim loại quý khác.
    •  Đồng CW456K được sử dụng để sản xuất các bộ phận của đồng hồ như vỏ và kim đồng hồ.
    •  Đồng CW456K được sử dụng để sản xuất các bộ phận của các thiết bị thể thao như gậy golf và dụng cụ chơi cricket.

    Với những tính chất vật lý và cơ học tốt của mình, đồng CW456K là một hợp kim đồng phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau.

     

    ĐỒNG CW 456K

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

     

    Hotline (24/7) 0902.345.304