ĐỒNG CuZn38Pb3 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn38Pb3 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn38Pb3 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn38Pb3 là một hợp kim đồng chứa khoảng 38% kẽm (Zn) và 3% chì (Pb). Dưới đây là một số thông tin về tính chất của đồng CuZn38Pb3:

Tính chất hóa học:

Đồng CuZn38Pb3 có tính chất hóa học tương tự như đồng và kẽm. Nó có khả năng chống ăn mòn và khá ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Chì (Pb) có thể cung cấp tính chất chống ăn mòn và tăng độ bền của hợp kim.

Tính chất vật lý:

Đồng CuZn38Pb3 có màu vàng đồng và có độ cứng và độ dẻo trung bình. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim này thường dao động từ khoảng 850 đến 950 độ C.

Tính chất cơ học:

Đồng CuZn38Pb3 có tính chất cơ học tương tự như đồng và các hợp kim đồng khác. Nó có khả năng chịu lực căng tốt, độ bền kéo và độ giãn dài tương đối cao. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải tốt.

Ứng dụng: 

  • Ống và đường ống dẫn nước và hệ thống ống dẫn khác.
  • Linh kiện máy móc như bánh răng, trục, ổ đỡ và bộ phận máy móc khác.
  • Các ứng dụng trong ngành ô tô như vòng bi, bu-lông, lò xo và các bộ phận khác.
  • Sản xuất các sản phẩm gia công và chế tạo như mẫu, khuôn đúc và các bộ phận chế tạo khác.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuZn38Pb3

    Đồng CuZn38Pb3 là một hợp kim đồng chứa khoảng 38% kẽm (Zn) và 3% chì (Pb). Dưới đây là một số tính chất hóa học của đồng CuZn38Pb3:

    • Chống ăn mòn: Đồng CuZn38Pb3 có khả năng chống ăn mòn tốt. Kẽm (Zn) trong hợp kim này tạo ra một lớp ôxit bảo vệ trên bề mặt, giúp ngăn chặn sự tiếp xúc của kim loại với môi trường ăn mòn. Chì (Pb) cũng đóng vai trò trong việc cung cấp tính chất chống ăn mòn cho hợp kim.
    • Tương thích hóa học: Đồng CuZn38Pb3 có tính tương thích hóa học tốt với các kim loại khác như thép và nhôm. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu liên kết và kết hợp với các vật liệu khác.
    • Tính tạo hợp kim: Đồng CuZn38Pb3 có khả năng tạo hợp kim tốt với các kim loại khác, nhưng tương tác hóa học của nó có thể khác nhau tùy thuộc vào thành phần và tỷ lệ của các kim loại khác trong hợp kim đó.
    • Độ bền ăn mòn: Đồng CuZn38Pb3 có độ bền ăn mòn tương đối cao trong môi trường ăn mòn thông thường như nước và các dung dịch hóa chất không quá mạnh.

    Tính chất vật lý của đồng CuZn38Pb3

    Đồng CuZn38Pb3 là một hợp kim đồng chứa khoảng 38% kẽm (Zn) và 3% chì (Pb). Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của đồng CuZn38Pb3:

    • Màu sắc: Đồng CuZn38Pb3 có màu vàng đồng, tương tự như đồng thông thường.
    • Tính chất dẻo: Hợp kim này có tính chất dẻo, tức là nó có khả năng uốn cong hoặc biến dạng mà không gãy. Tính chất dẻo này làm cho nó phù hợp cho việc gia công và chế tạo các sản phẩm có hình dạng phức tạp.
    • Điểm nóng chảy: Nhiệt độ nóng chảy của đồng CuZn38Pb3 thường dao động trong khoảng 870-890 độ C. Điểm nóng chảy này là mức độ nhiệt cần thiết để hợp kim chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CuZn38Pb3 thường là trung bình. Nó có thể được cải thiện thông qua các quá trình gia công và xử lý nhiệt phù hợp.
    • Tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt: Đồng CuZn38Pb3 có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tương đối cao, tương tự như các hợp kim đồng khác. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
    • Tính chất từ tính: Đồng CuZn38Pb3 có tính chất từ tính thấp và thường không bị ảnh hưởng mạnh bởi từ trường bên ngoài.

    Tính chất cơ học của đồng CuZn38Pb3

    Đồng CuZn38Pb3 là một hợp kim đồng chứa khoảng 38% kẽm (Zn) và 3% chì (Pb). Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của đồng CuZn38Pb3:

    • Độ bền kéo: Đồng CuZn38Pb3 có độ bền kéo tương đối cao, đó là khả năng chịu lực căng mà không bị gãy. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải tốt.
    • Độ giãn dài: Đồng CuZn38Pb3 có khả năng chịu đàn hồi và giãn dài trước khi gãy. Độ giãn dài của nó thường là trên 10%, cho phép hợp kim uốn cong và biến dạng mà không gãy.
    • Độ cứng: Đồng CuZn38Pb3 có độ cứng trung bình. Tuy nhiên, độ cứng của hợp kim này có thể được cải thiện thông qua quá trình xử lý nhiệt hoặc các phương pháp tạo hợp kim khác.
    • Khả năng chống mài mòn: Đồng CuZn38Pb3 có khả năng chống mài mòn tương đối tốt, đặc biệt trong môi trường có chứa dầu và chất bôi trơn.
    • Tính chất tạo hình: Đồng CuZn38Pb3 có khả năng tạo hình và gia công tốt. Nó có thể được uốn, đúc, gia công và rèn thành các sản phẩm có hình dạng phức tạp.

    Ứng dụng của đồng CuZn38Pb3

    Đồng CuZn38Pb3 là một hợp kim đồng chứa khoảng 38% kẽm (Zn) và 3% chì (Pb). Hợp kim này có nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào các tính chất của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của đồng CuZn38Pb3:

    • Ống và ống nối: Đồng CuZn38Pb3 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống và ống nối trong hệ thống cấp nước, hệ thống dẫn khí và hệ thống dẫn dầu. Tính chất chống ăn mòn và tính chất cơ học của hợp kim này làm cho nó phù hợp cho ứng dụng này.
    • Bản lề và phụ kiện: Do tính chất dẻo và khả năng chống ăn mòn, đồng CuZn38Pb3 được sử dụng để làm bản lề và phụ kiện trong ngành công nghiệp nội thất và xây dựng.
    • Đồ gá và bộ phận cơ khí: Hợp kim này cũng được sử dụng trong việc sản xuất đồ gá và bộ phận cơ khí như bulong, ốc vít và các bộ phận khác trong các ngành công nghiệp chế tạo máy.
    • Thiết bị điện: Đồng CuZn38Pb3 có tính dẫn điện tốt, do đó nó được sử dụng trong các ứng dụng điện như đầu nối, kẹp điện và các linh kiện điện khác.
    • Đồ trang sức: Với màu vàng đẹp, đồng CuZn38Pb3 cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức và các sản phẩm trang sức.
    • Các ứng dụng khác: Đồng CuZn38Pb3 cũng có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như ô tô, hàng không, và chế tạo máy.

     

     

    ĐỒNG CuZn38Pb3

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304