ĐỒNG CuZn37Pb0.5 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuZn37Pb0.5 – 0902 345 304

ĐỒNG CuZn37Pb0.5 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuZn37Pb0.5 là một hợp kim đồng chứa đến 37% kẽm và 0,5% chì. Hợp kim này thường được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như vòng bi, trục, ống dẫn, ống nối, và các linh kiện điện tử như cơ cấu điện, bọc dây điện, vỏ máy tính và các thiết bị khác. Chì được thêm vào hợp kim nhằm cải thiện khả năng gia công và giảm ma sát giữa các bề mặt liên lạc.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng CuZn37Pb0.5

    Đồng CuZn37Pb0.5 là một hợp kim đồng, kẽm và chì, có các tính chất hóa học sau:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CuZn37Pb0.5 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường nước biển và các chất acid.
    • Dễ bị oxy hóa: Hợp kim này có khả năng bị oxy hóa dễ dàng, đặc biệt là ở nhiệt độ cao.
    • Dễ bị ăn mòn bởi axit: Nó dễ bị ăn mòn bởi axit như axit sulfuric và axit nitric.
    • Tính năng dẫn điện tốt: Đồng CuZn37Pb0.5 có tính năng dẫn điện tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu phổ biến trong các ứng dụng điện tử.
    • Dễ gia công: Hợp kim này dễ dàng được gia công và chế tạo thành các sản phẩm khác nhau nhờ tính chất mềm và dẻo.
    • Tính năng kháng nhiệt tốt: Đồng CuZn37Pb0.5 có khả năng chịu nhiệt tốt, làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong các môi trường nhiệt độ cao.

    Tính chất vật lý của Đồng CuZn37Pb0.5

    Đồng CuZn37Pb0.5 là một hợp kim đồng, kẽm và chì, có các tính chất vật lý sau:

    • Mật độ: Đồng CuZn37Pb0.5 có mật độ khoảng 8,7 g/cm3.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CuZn37Pb0.5 khoảng 890-950 độ C.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của đồng CuZn37Pb0.5 khoảng 1665 độ C.
    • Độ dẫn điện: Đồng CuZn37Pb0.5 là một chất dẫn điện tốt, có khả năng dẫn điện cao hơn so với hợp kim đồng khác.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng CuZn37Pb0.5 có độ dẫn nhiệt tương đối cao.
    • Độ cứng: Hợp kim này có tính chất mềm và dẻo, vì vậy nó dễ dàng được gia công và chế tạo thành các sản phẩm khác nhau.
    • Độ bền kéo: Đồng CuZn37Pb0.5 có độ bền kéo tốt, giúp nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các bộ phận máy móc.
    • Màu sắc: Hợp kim này có màu vàng nhạt.

    Tính chất cơ học của Đồng CuZn37Pb0.5

    Đồng CuZn37Pb0.5 là một hợp kim đồng, kẽm và chì, có các tính chất cơ học sau:

    • Độ bền: Đồng CuZn37Pb0.5 có độ bền cao, đặc biệt là độ bền kéo.
    • Độ co dãn nhiệt: Hợp kim này có khả năng co dãn nhiệt tương đối tốt, do đó nó thích hợp để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính năng chịu nhiệt tốt.
    • Độ bền mài mòn: Đồng CuZn37Pb0.5 có khả năng chống mài mòn tốt, đặc biệt là trong các ứng dụng có ma sát và chấn động cao.
    • Dễ gia công: Tính chất mềm và dẻo của hợp kim này làm cho nó dễ dàng được gia công và chế tạo thành các sản phẩm khác nhau.
    • Độ cứng: Hợp kim này có độ cứng thấp so với các hợp kim khác, vì vậy nó dễ bị biến dạng hoặc gãy trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất cứng như làm dao cắt hay bạc đạn.
    • Độ nhớt: Đồng CuZn37Pb0.5 có độ nhớt cao, do đó nó thích hợp để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chất trơn tru và tuổi thọ cao như bạc đạn và vòng bi.
    • Độ đàn hồi: Hợp kim này có độ đàn hồi cao, giúp nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các bộ phận máy móc đòi hỏi tính năng đàn hồi và đàn hồi tốt.

    Ứng dụng của đồng CuZn37Pb0.5

    Đồng CuZn37Pb0.5 là một hợp kim đồng, kẽm và chì có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:

    • Sản xuất vật liệu xây dựng: Đồng CuZn37Pb0.5 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm xây dựng như ống dẫn nước, ống gió và các tấm lợp.
    • Công nghiệp ô tô: Hợp kim này được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong ngành công nghiệp ô tô như vòng bi, bạc đạn, côn lăn, đế chân và ống dẫn dầu.
    • Ngành điện: Đồng CuZn37Pb0.5 được sử dụng trong các ứng dụng điện như dây điện và các bộ phận điện.
    • Ngành chế tạo máy: Hợp kim này được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong ngành chế tạo máy như bạc đạn, trục bơm và các bộ phận của máy móc khác.
    • Ngành đồ trang sức: Đồng CuZn37Pb0.5 cũng được sử dụng trong ngành đồ trang sức để sản xuất các món đồ bạc và đồng thau.
    • Ngành sản xuất đồ gia dụng: Hợp kim này cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như nồi, chảo và các sản phẩm khác.
    • Ngành y tế: Đồng CuZn37Pb0.5 được sử dụng trong các thiết bị y tế như ống dẫn máu và các bộ phận khác.

    Tóm lại, đồng CuZn37Pb0.5 là một vật liệu rất đa dụng và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ tính chất vật lý, hóa học và cơ học của nó.

     

    ĐỒNG CuZn37Pb0.5

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

        THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

         ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
         ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
         ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
         ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
         ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304