ĐỒNG CuSn6 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuSn6 – 0902 345 304

ĐỒNG CuSn6 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuSn6 là một hợp kim đồng, với 6% étain (Sn) trong tổng số. Nó còn được gọi là đồng étain 6 hoặc đồng 6% étain. Dưới đây là một số thông tin về tính chất của hợp kim này:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuSn6 có tính kháng axit và ăn mòn tương đối tốt. Nó có khả năng chống ăn mòn trong môi trường kiềm và có khả năng chống oxy hóa trong môi trường acid. Đồng CuSn6 cũng có khả năng chống ăn mòn do mặn và nước biển.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuSn6 có độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Nó có màu vàng sáng, với độ bóng cao. Điểm nóng chảy của hợp kim này khoảng 925 độ C.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuSn6 có độ bền kéo và độ giãn dài cao, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và đúc.
  • Ứng dụng: Đồng CuSn6 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các linh kiện máy móc như vòng bi, ống dẫn và van, vì tính chất cơ học tốt của nó. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện, như dây điện và cuộn cảm. Đồng CuSn6 cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm trang sức và các sản phẩm đúc, vì tính chất vật lý và màu sắc tuyệt vời của nó.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuSn6

    Đồng CuSn6 là một hợp kim đồng với 6% étain (Sn) trong tổng số. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của hợp kim này:

    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng CuSn6 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit, môi trường kiềm và môi trường mặn. Nó cũng có khả năng chống oxy hóa trong môi trường acid.
    • Khả năng chống ăn mòn do mặn và nước biển: Đồng CuSn6 cũng có khả năng chống ăn mòn do mặn và nước biển, làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến nước biển như tàu thủy và thiết bị lặn.
    • Khả năng hàn: Đồng CuSn6 có khả năng hàn tốt, giúp cho việc sửa chữa và lắp đặt được thực hiện dễ dàng.
    • Độ bền nhiệt: Đồng CuSn6 có độ bền nhiệt tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao và không bị nứt hoặc biến dạng.
    • Tính năng dẫn điện và dẫn nhiệt: Đồng CuSn6 có tính năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử.
    • Khả năng chống ăn mòn từ hóa chất: Đồng CuSn6 cũng có khả năng chống ăn mòn từ nhiều hóa chất khác nhau, bao gồm cả acid sulfuric và acid chlorhydric.

    Tóm lại, đồng CuSn6 có tính chất hóa học tốt, bao gồm khả năng chống ăn mòn, khả năng hàn tốt, độ bền nhiệt và tính năng dẫn điện và dẫn nhiệt, làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất vật lý của đồng CuSn6

    Đồng CuSn6 là một hợp kim đồng với 6% étain (Sn) trong tổng số. Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của hợp kim này:

    • Màu sắc: Đồng CuSn6 có màu đồng đỏ nhạt.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CuSn6 là trung bình, thấp hơn so với các hợp kim đồng khác.
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng CuSn6 là khoảng 850-900 độ C.
    • Tính dẫn điện: Đồng CuSn6 có tính dẫn điện tốt, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử.
    • Tính dẫn nhiệt: Đồng CuSn6 có tính dẫn nhiệt tốt, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu về truyền nhiệt độ tốt.
    • Tính chất năng lượng: Đồng CuSn6 có khả năng chịu được ánh sáng mặt trời và nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hay bị phá hủy, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng năng lượng như các thiết bị năng lượng mặt trời.
    • Độ bền: Đồng CuSn6 có độ bền tốt, chịu được mài mòn và ăn mòn.

    Tóm lại, đồng CuSn6 có tính chất vật lý tốt, bao gồm màu sắc đồng đỏ nhạt, tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tính chất năng lượng và độ bền tốt, làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tính chất cơ học của đồng CuSn6

    Đồng CuSn6 là một hợp kim đồng với 6% étain (Sn) trong tổng số. Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của hợp kim này:

    • Độ bền kéo: Đồng CuSn6 có độ bền kéo tốt, khoảng 250 MPa (megapascal).
    • Độ dãn dài: Độ dãn dài của đồng CuSn6 ở nhiệt độ thường là khoảng 10-15%.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CuSn6 là trung bình, thấp hơn so với các hợp kim đồng khác.
    • Độ bền mỏi: Đồng CuSn6 có độ bền mỏi tốt, với khả năng chống mài mòn tốt.
    • Độ co giãn: Đồng CuSn6 có khả năng co giãn tốt, vì vậy nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt như các ống dẫn nước và các bộ phận linh kiện của máy móc.
    • Độ nứt gãy: Đồng CuSn6 có độ nứt gãy tốt, với khả năng chống chịu áp lực mạnh và các tác động va đập.

    Tóm lại, đồng CuSn6 có tính chất cơ học tốt, bao gồm độ bền kéo và độ bền mỏi tốt, khả năng chống mài mòn tốt, độ co giãn tốt và khả năng chống chịu tác động mạnh, làm cho nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ các bộ phận máy móc đến các ống dẫn nước và các bộ phận linh kiện.

    Ứng dụng của đồng CuSn6

    Do có tính chất cơ học tốt, độ bền kéo và độ bền mỏi tốt, khả năng chống mài mòn tốt, độ co giãn tốt và khả năng chống chịu tác động mạnh, đồng CuSn6 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Ống dẫn nước và hệ thống cấp nước: Đồng CuSn6 được sử dụng trong sản xuất ống dẫn nước, hệ thống cấp nước và các bộ phận linh kiện liên quan đến nước, như van, bộ phận nối, ống uốn và các bộ phận khác.
    • Các bộ phận máy móc: Đồng CuSn6 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như bánh răng, đĩa, bộ phận truyền động và các bộ phận khác.
    • Các bộ phận điện: Đồng CuSn6 được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện như đầu nối, ống dẫn và các bộ phận khác.
    • Thiết bị năng lượng mặt trời: Đồng CuSn6 được sử dụng để sản xuất các bộ phận cho thiết bị năng lượng mặt trời, bao gồm ống dẫn và các bộ phận khác.
    • Các bộ phận tàu thủy: Đồng CuSn6 được sử dụng để sản xuất các bộ phận tàu thủy như ống dẫn, van và các bộ phận khác.

    Tóm lại, đồng CuSn6 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào tính chất cơ học tốt và độ bền cao của nó.

     

    ĐỒNG CuSn6

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

       THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

        ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
        ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
        ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
        ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
        ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304