ĐỒNG CuNi2Be – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi2Be – 0902 345 304

ĐỒNG CuNi2Be – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuNi2Be là một loại hợp kim đồng chứa khoảng 2% niken và khoảng 0,2-0,6% berylium. Nó còn được gọi là C17510 và có tính năng độ cứng và độ bền tốt, chịu được sự mài mòn và ăn mòn, độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao.

Tuy nhiên, cần lưu ý rằng Berylium là một kim loại độc và có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe nghiêm trọng nếu được hít phải hoặc tiếp xúc với da. Do đó, cần tuân thủ các quy định về an toàn và bảo vệ sức khỏe khi làm việc với đồng CuNi2Be.

Họ và Tên Bùi Văn Dưỡng
Phone/Zalo 0969304316 - 0902345304
Mail: chokimloaivietnam@gmail.com
Web: chokimloaivietnam.com
chokimloaivietnam.net
chokimloaivietnam.org
chokimloai.com
chokimloai.net
chokimloai.org

    Tính chất hóa học của đồng CuNi2Be

    Đồng CuNi2Be là một hợp kim đồng chứa 2% niken và 0,2-0,6% berylium. Tính chất hóa học của nó bao gồm:

    • Khả năng chịu ăn mòn: Đồng CuNi2Be có khả năng chịu ăn mòn tốt hơn so với các hợp kim đồng khác. Điều này là do sự hiện diện của berylium, làm cho bề mặt của hợp kim trở nên chịu được mài mòn và ăn mòn.
    • Độ bền: Đồng CuNi2Be có độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền cao.
    • Tính dẫn điện: Đồng CuNi2Be có tính dẫn điện tốt, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng điện.
    • Tính dẫn nhiệt: Đồng CuNi2Be cũng có tính dẫn nhiệt tốt, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dẫn nhiệt.
    • Độ cứng: Đồng CuNi2Be có độ cứng cao hơn so với đồng thông thường, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng cần độ cứng cao.

    Tuy nhiên, cần lưu ý rằng Berylium là một kim loại độc và có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe nghiêm trọng nếu được hít phải hoặc tiếp xúc với da. Do đó, cần tuân thủ các quy định về an toàn và bảo vệ sức khỏe khi làm việc với đồng CuNi2Be.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi2Be

    Đồng CuNi2Be là một hợp kim đồng chứa 2% niken và 0,2-0,6% berylium. Tính chất vật lý của nó bao gồm:

    • Màu sắc: Đồng CuNi2Be có màu vàng sáng.
    • Độ cứng: Độ cứng của đồng CuNi2Be cao hơn so với đồng thông thường, và có thể được gia công bằng các phương pháp như cắt, phay, tiện, mài và khoan.
    • Mật độ: Mật độ của đồng CuNi2Be khoảng 8,83 g/cm3.
    • Nhiệt độ nóng chảy: Nhiệt độ nóng chảy của đồng CuNi2Be là khoảng 1015-1075°C.
    • Nhiệt độ sôi: Nhiệt độ sôi của đồng CuNi2Be là khoảng 2350°C.
    • Độ dẫn điện: Đồng CuNi2Be có độ dẫn điện tốt, với khả năng dẫn điện xấp xỉ 25% so với đồng thuần khiết.
    • Độ dẫn nhiệt: Đồng CuNi2Be có độ dẫn nhiệt tốt, với khả năng dẫn nhiệt xấp xỉ 70% so với đồng thuần khiết.
    • Điểm nổ: Điểm nổ của đồng CuNi2Be là khoảng 550°C.

    Tuy nhiên, cần lưu ý rằng Berylium là một kim loại độc và có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe nghiêm trọng nếu được hít phải hoặc tiếp xúc với da. Do đó, cần tuân thủ các quy định về an toàn và bảo vệ sức khỏe khi làm việc với đồng CuNi2Be.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi2Be

    Đồng CuNi2Be là một hợp kim đồng chứa 2% niken và 0,2-0,6% berylium. Tính chất cơ học của nó bao gồm:

    • Độ bền: Đồng CuNi2Be có độ bền cao và khả năng chịu mài mòn tốt, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng cần độ bền cao.
    • Độ dẻo dai: Đồng CuNi2Be có độ dẻo dai tốt, cho phép nó uốn cong và uốn thành hình dạng phức tạp mà không gãy hoặc gãy mòn.
    • Độ đàn hồi: Đồng CuNi2Be có độ đàn hồi tốt, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng cần độ đàn hồi, như làm lò xo và các bộ phận linh hoạt khác.
    • Độ cứng: Đồng CuNi2Be có độ cứng cao hơn so với đồng thông thường, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng cần độ cứng cao.
    • Độ bền mỏi: Đồng CuNi2Be có độ bền mỏi tốt, cho phép nó chịu được các vết nứt và độ mòn dưới tác động của tải trọng lớn.
    • Khả năng hàn: Đồng CuNi2Be có khả năng hàn tốt, cho phép nó được hàn bằng nhiều phương pháp hàn khác nhau, bao gồm hàn MIG, hàn TIG và hàn đường ray.

    Tuy nhiên, cần lưu ý rằng Berylium là một kim loại độc và có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe nghiêm trọng nếu được hít phải hoặc tiếp xúc với da. Do đó, cần tuân thủ các quy định về an toàn và bảo vệ sức khỏe khi làm việc với đồng CuNi2Be.

    Ứng dụng của đồng CuNi2Be

    Đồng CuNi2Be là một hợp kim đồng chứa 2% niken và 0,2-0,6% berylium, với các tính chất vật lý, hóa học và cơ học đặc biệt. Những tính chất này khiến cho đồng CuNi2Be được sử dụng trong một số ứng dụng quan trọng như sau:

    • Đồng CuNi2Be có tính chất đàn hồi tốt, do đó nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận linh hoạt như lò xo, cần câu, các bộ phận máy móc và thiết bị đo lường.
    •  Đồng CuNi2Be có khả năng chịu mài mòn tốt, vì vậy nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận chịu mài mòn, ví dụ như ống dẫn nước biển, các bộ phận máy móc trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao.
    •  Đồng CuNi2Be có tính chất chịu nhiệt tốt, vì vậy nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sức chịu nhiệt cao, như trong sản xuất thiết bị sưởi và làm nóng.
    •  Đồng CuNi2Be được sử dụng trong sản xuất các bộ phận điện như các đầu nối và bộ phận truyền động, vì nó có độ bền và độ dẻo tốt.
    •  Đồng CuNi2Be có độ cứng cao hơn so với đồng thông thường, làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng cần độ cứng cao như các bộ phận máy móc, dụng cụ cơ khí.
    • Do tính chất chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt, đồng CuNi2Be được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong ngành hàng không và không gian, bao gồm các bộ phận máy bay và tàu vũ trụ.

     

    ĐỒNG CuNi2Be

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

        ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
        ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
        ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
        ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
        ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com