ĐỒNG CuNi18Zn27 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi18Zn27 – 0902 345 304

ĐỒNG CuNi18Zn27 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuNi18Zn27 là một loại hợp kim đồng-niken kết hợp với kẽm. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học, vật lý, cơ học và ứng dụng của đồng CuNi18Zn27:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuNi18Zn27 có thành phần chính gồm đồng (Cu), niken (Ni), và kẽm (Zn). Nó có tính ổn định hóa học tốt, chống lại ăn mòn và oxy hóa. Điều này là do một lớp ôxit tự bảo vệ được tạo ra trên bề mặt của hợp kim.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuNi18Zn27 là một hợp kim có màu vàng ánh xám. Nó có mật độ 8,5 g/cm3 và nhiệt độ nóng chảy khoảng 910 độ C. Đồng CuNi18Zn27 có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt tương đối cao, giúp cho nó được sử dụng trong các ứng dụng điện tử và điện lạnh.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuNi18Zn27 có độ cứng trung bình và tính đàn hồi cao. Nó cũng có khả năng chống lại độ bền mỏi ăn mòn tốt.
  • Ứng dụng: Đồng CuNi18Zn27 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm sản xuất đồ gia dụng, thiết bị y tế, và các ứng dụng cơ khí.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuNi18Zn27

    Đồng CuNi18Zn27 là hợp kim đồng chứa 18% niken và 27% kẽm. Dưới đây là một số tính chất hóa học của hợp kim đồng này:

    • Tính kháng axit: Đồng CuNi18Zn27 khá kháng axit, đặc biệt là kháng axit clohidric và sulfuric.
    • Tính kháng kiềm: Đồng CuNi18Zn27 cũng khá kháng kiềm, tuy nhiên, nó có thể bị ăn mòn bởi kiềm ammonium.
    • Tính kháng oxi hóa: Đồng CuNi18Zn27 có tính kháng oxi hóa khá tốt.
    • Tính hòa tan: Đồng CuNi18Zn27 không hòa tan trong nước, tuy nhiên, nó có thể hòa tan trong axit nitric loãng.
    • Tính độc hại: Đồng CuNi18Zn27 không có tính độc hại đáng kể đối với con người.

    Ngoài các tính chất hóa học trên, đồng CuNi18Zn27 còn có một số tính chất khác như:

    • Tính chống ăn mòn tốt: Đồng CuNi18Zn27 có tính chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường axit.
    • Tính dẫn điện tốt: Đồng CuNi18Zn27 là một tuyệt vời dẫn điện.
    • Tính dẫn nhiệt tốt: Đồng CuNi18Zn27 cũng có tính dẫn nhiệt tốt.
    • Tính chịu nhiệt tốt: Đồng CuNi18Zn27 có tính chịu nhiệt tốt, độ bền và độ cứng cao.
    • Tính hàn tốt: Đồng CuNi18Zn27 có tính hàn tốt, có thể hàn được bằng nhiều phương pháp hàn khác nhau.
    • Tính gia công tốt: Đồng CuNi18Zn27 có tính gia công tốt, có thể được gia công bằng nhiều phương pháp khác nhau như gia công cơ khí, gia công nhiệt, gia công hóa học, vv.

    Tóm lại, đồng CuNi18Zn27 là một hợp kim đồng có nhiều tính chất hóa học và vật lý tốt, điều này làm cho nó có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau như chế tạo đồ gá, thiết bị điện tử, vv.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi18Zn27

    Đồng CuNi18Zn27 là một hợp kim đồng-niken-kẽm với tỷ lệ phần trăm khối lượng của các thành phần lần lượt là 18%, 27% và 55%. Dưới đây là một số tính chất vật lý của hợp kim này:

    • Điểm nóng chảy: 900-980°C
    • Tỷ trọng: 8,5-8,8 g/cm3
    • Độ cứng Brinell: 70-130
    • Độ dẫn điện: 7,8 × 106 S/m
    • Độ dẫn nhiệt: 80-90 W/(m·K)

    Hợp kim đồng CuNi18Zn27 có màu vàng nhạt và bề mặt sáng bóng. Nó có độ bền cao, độ dẻo dai tốt, khả năng chịu mài mòn và ăn mòn tốt.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi18Zn27

    Đồng CuNi18Zn27 có tính chất cơ học như sau:

    • Độ bền kéo: Đồng CuNi18Zn27 có độ bền kéo trung bình khoảng 400 MPa, tức là có khả năng chịu lực kéo tốt.
    • Độ giãn dài: Đồng CuNi18Zn27 có độ giãn dài trung bình khoảng 30%, tức là có khả năng chịu được lực kéo mà không bị gãy hoặc đứt.
    • Độ cứng: Đồng CuNi18Zn27 có độ cứng trung bình khoảng 110 HB, tức là có độ cứng tương đối nhưng không quá cứng.
    • Độ co ngót: Đồng CuNi18Zn27 có độ co ngót rất thấp, chỉ khoảng 8%, tức là không bị cong vênh quá nhiều khi bị tác động.
    • Độ dẻo dai: Đồng CuNi18Zn27 có độ dẻo dai cao, tức là có khả năng co giãn tốt mà không bị đứt hay gãy.

    Tóm lại, đồng CuNi18Zn27 có tính chất cơ học tương đối tốt, đáp ứng được nhiều yêu cầu của các ứng dụng công nghiệp.

    Ứng dụng của đồng  CuNi18Zn27

    Đồng CuNi18Zn27 là một hợp kim đồng phổ biến, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào các tính chất vật lý và hóa học của nó. Dưới đây là một số ứng dụng của đồng CuNi18Zn27:

    • Ống đồng: Đồng CuNi18Zn27 là một trong những loại đồng phổ biến nhất được sử dụng trong sản xuất ống đồng. Ống đồng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như trong ngành công nghiệp xây dựng, điều hòa không khí, nồi hơi, thiết bị nhiệt, vv.
    • Các linh kiện điện tử: Đồng CuNi18Zn27 cũng được sử dụng trong sản xuất các linh kiện điện tử như bàn phím, ống kính, và các phụ kiện khác.
    • Dụng cụ y tế: Đồng CuNi18Zn27 được sử dụng trong sản xuất các dụng cụ y tế như ống tiêm, kim tiêm và các vật dụng y tế khác.
    • Đồ trang trí: Với màu sắc và độ bóng tuyệt vời, đồng CuNi18Zn27 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm trang trí như vòng cổ, vòng tay, khuyên tai, vv.
    • Các sản phẩm gia dụng: Đồng CuNi18Zn27 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia dụng như ấm đun nước, nồi, chảo, vv.

    Ngoài ra, đồng CuNi18Zn27 còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như sản xuất máy móc, thiết bị đo lường, vv.

     

    ĐỒNG CuNi18Zn27

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304