ĐỒNG CuNi18Zn19Pb1 – 0902 345 304

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuNi18Zn19Pb1 – 0902 345 304

ĐỒNG CuNi18Zn19Pb1 – 0902 345 304

Giới thiệu

Đồng CuNi18Zn19Pb1 là một loại hợp kim đồng được hỗn hợp với niken, kẽm và chì. Dưới đây là một số thông tin về tính chất và ứng dụng của nó:

  • Tính chất hóa học: Đồng CuNi18Zn19Pb1 là một hợp kim có khả năng chống ăn mòn và ăn mòn điện hóa tốt. Nó cũng có độ bền và độ dẻo cao, giúp cho việc gia công và định hình trở nên dễ dàng hơn. Chì trong hợp kim này giúp tăng cường khả năng gia công của nó.
  • Tính chất vật lý: Đồng CuNi18Zn19Pb1 có màu vàng ánh trắng, có khối lượng riêng khoảng 8,6 g/cm3 và điểm nóng chảy ở khoảng 880-890 độ C. Nó có tính chất dẫn nhiệt và dẫn điện tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng CuNi18Zn19Pb1 có độ bền kéo cao, độ giãn dài đến mức vỡ ở khoảng 15-20% và độ cứng Brinell ở khoảng 70-90 HB.
  • Ứng dụng: Đồng CuNi18Zn19Pb1 được sử dụng trong các ứng dụng điện tử, như thiết bị chuyển đổi tín hiệu, cảm biến, thiết bị đo lường và điều khiển. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng về chất lỏng và khí nóng, như bộ điều khiển nhiệt và van điều khiển. Ngoài ra, đồng CuNi18Zn19Pb1 còn được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy bay và động cơ ô tô.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuNi18Zn19Pb1

    Đồng CuNi18Zn19Pb1 là một hợp kim đồng chứa các thành phần chính là đồng (Cu), nickel (Ni), kẽm (Zn) và chì (Pb). Các thành phần phụ khác như mangan (Mn) có thể có nhưng không quá đáng kể. Dưới đây là một số tính chất hóa học của hợp kim đồng CuNi18Zn19Pb1:

    • Độ tan: Đồng CuNi18Zn19Pb1 có độ tan khá thấp trong hầu hết các dung môi, bao gồm cả nước.
    • Tính oxi hóa: Đồng CuNi18Zn19Pb1 có tính oxi hóa trung bình, tương đương với đồng thông thường.
    • Phản ứng với axit: Hợp kim đồng này có khả năng phản ứng với axit, tạo ra khí hidro và muối đồng.
    • Phản ứng với kiềm: Đồng CuNi18Zn19Pb1 có khả năng phản ứng với kiềm, tạo ra khí hidro và muối đồng.
    • Tính chất điện hóa: Đồng CuNi18Zn19Pb1 có tính chất điện hóa tương đối ổn định, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện.
    • Tính chất hóa học khác: Đồng CuNi18Zn19Pb1 có khả năng hấp phụ khí nitơ và được sử dụng trong các ứng dụng khác nhau trong công nghiệp.

    Tóm lại, đồng CuNi18Zn19Pb1 là một hợp kim đồng có tính chất hóa học tương đối ổn định và có khả năng phản ứng với axit và kiềm, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện và khác nhau trong công nghiệp.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi18Zn19Pb1

    Đồng CuNi18Zn19Pb1 là một hợp kim đồng có các tính chất vật lý cơ bản như sau:

    • Khối lượng riêng: 8,4 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: khoảng 900-950°C
    • Điểm sôi: khoảng 1000-1050°C
    • Hệ số dẫn điện: 7,5 x 10^7 S/m (ở nhiệt độ phòng)
    • Hệ số giãn nở nhiệt: 17,8 x 10^-6 m/mK (ở nhiệt độ 20-100°C)

    Ngoài ra, đồng CuNi18Zn19Pb1 còn có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ bền kéo và độ cứng đứng cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn tốt.

    Tính chất vật lý của đồng CuNi18Zn19Pb1 phụ thuộc vào thành phần hóa học và cách xử lý nhiệt của hợp kim.

    Tính chất cơ học của đồng CuNi18Zn19Pb1

    Đồng CuNi18Zn19Pb1 là một loại hợp kim đồng, vì vậy nó có tính chất cơ học tương tự như đồng và các hợp kim đồng khác. Tuy nhiên, các thành phần hợp kim khác như niken, kẽm và chì cũng có thể ảnh hưởng đáng kể đến tính chất cơ học của hợp kim.

    Đồng CuNi18Zn19Pb1 có độ cứng và độ bền kéo trung bình, tương đối dẻo dai và có khả năng chống ăn mòn tốt. Nó cũng có tính năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, giúp nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng liên quan đến dẫn điện, dẫn nhiệt và chống ăn mòn.

    Tùy thuộc vào cách gia công và xử lý nhiệt, đồng CuNi18Zn19Pb1 có thể có độ cứng và độ bền kéo khác nhau. Ví dụ, khi được xử lý nhiệt và rèn, hợp kim này có thể trở nên cứng hơn và bền hơn.

    Với tính chất cơ học này, đồng CuNi18Zn19Pb1 được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc, ống nước, thiết bị dẫn nhiệt, đồ trang sức, vật liệu xây dựng và các ứng dụng chống ăn mòn.

    Ứng dụng của đồng CuNi18Zn19Pb1

    Đồng CuNi18Zn19Pb1 là một loại hợp kim đồng, nó có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất kim loại và cơ khí. Dưới đây là một số ứng dụng của đồng CuNi18Zn19Pb1:

    • Sản xuất đinh tán: Đồng CuNi18Zn19Pb1 là một loại hợp kim rất phổ biến được sử dụng để sản xuất đinh tán, được sử dụng trong ngành điện, sản xuất linh kiện điện tử và thiết bị công nghiệp.
    • Sản xuất ống đồng: Đồng CuNi18Zn19Pb1 được sử dụng để sản xuất các loại ống đồng dẫn, đặc biệt là ống dẫn nước và khí.
    • Sản xuất phụ kiện cơ khí: Đồng CuNi18Zn19Pb1 được sử dụng trong sản xuất các phụ kiện cơ khí, bao gồm các ống và van, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu tính chịu mài mòn cao.
    • Sản xuất các bộ phận ô tô: Đồng CuNi18Zn19Pb1 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô, bao gồm các bộ phận truyền động và bộ phận định hình, như piston và vòng bi.
    • Sản xuất các loại dụng cụ: Đồng CuNi18Zn19Pb1 được sử dụng để sản xuất các loại dụng cụ như mỏ neo, mũi khoan, lưỡi cưa và các loại dao cắt.

    Tóm lại, đồng CuNi18Zn19Pb1 có nhiều ứng dụng trong ngành sản xuất kim loại và cơ khí, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu tính chịu mài mòn và tính chất cơ học tốt.

     

    ĐỒNG CuNi18Zn19Pb1

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

       THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

        ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
        ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
        ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
        ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
        ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304