ĐỒNG CuCrZr – 0902 345 304 

đồng hợp kim C95500

ĐỒNG CuCrZr – 0902 345 304 

ĐỒNG CuCrZr – 0902 345 304 

Giới thiệu

Đồng CuCrZr là một hợp kim bao gồm đồng (Cu), Crom (Cr) và Zircon (Zr). Đây là một hợp kim có tính chất đặc biệt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số thông tin về tính chất của đồng CuCrZr:

  • Kháng mài mòn: Đồng CuCrZr có khả năng chống mài mòn tốt, giúp nâng cao độ bền và tuổi thọ của vật liệu trong môi trường ăn mòn.
  • Độ cứng: Đồng CuCrZr có độ cứng cao, vượt trội so với đồng thuần. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học mạnh mẽ và kháng va đập.
  • Tính chất dẫn điện: Đồng CuCrZr vẫn có tính dẫn điện tốt, nhờ sự có mặt của nguyên tố đồng.
  • Tính chất nhiệt: Đồng CuCrZr có khả năng chịu nhiệt tốt, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu nhiệt độ cao.
  • Ứng dụng: Đồng CuCrZr được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp năng lượng hạt nhân, đặc biệt là trong các bộ phận chịu lực và chịu nhiệt của lò phản ứng hạt nhân. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng chịu va đập, chịu mài mòn và chịu ăn mòn trong các ngành công nghiệp khác nhau.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng CuCrZr

    Đồng CuCrZr là một hợp kim có tính chất hóa học đặc biệt. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của đồng CuCrZr:

    • Kháng ăn mòn: Đồng CuCrZr có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường ăn mòn như axit, kiềm và muối. Điều này là do sự kết hợp của các nguyên tố cơ bản trong hợp kim.
    • Kháng ôxy hóa: Đồng CuCrZr có khả năng chống ôxy hóa, không dễ bị oxy hóa và tạo màng ôxy hóa bề mặt. Điều này giúp bảo vệ hợp kim khỏi sự hủy hoại và mài mòn do tác động của môi trường ôxy hóa.
    • Tính chất hòa tan: Đồng CuCrZr không hòa tan dễ dàng trong các dung dịch axit hay kiềm. Tuy nhiên, nếu tiếp xúc với các chất tác động mạnh, nó có thể bị hòa tan hoặc bị tác động và ăn mòn.
    • Tương tác với kim loại khác: Đồng CuCrZr có khả năng tương tác với một số kim loại khác như nhôm (Al) hoặc sắt (Fe). Việc tương tác này có thể tạo ra một lớp phủ hoặc hiện tượng gắn kết giữa các kim loại, tùy thuộc vào điều kiện và môi trường.

    Tính chất vật lý của đồng CuCrZr

    Đồng CuCrZr là một hợp kim có tính chất vật lý đặc biệt. Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của đồng CuCrZr:

    • Mật độ: Đồng CuCrZr có mật độ cao, thường trong khoảng từ 7,8 g/cm³ đến 8,2 g/cm³. Điều này cho thấy nó có khối lượng tương đối lớn trong một đơn vị thể tích.
    • Nhiệt độ nóng chảy: Đồng CuCrZr có nhiệt độ nóng chảy cao, thường xảy ra ở khoảng 1.080-1.200°C. Điều này cho phép nó chịu được nhiệt độ cao trong các ứng dụng cần độ bền nhiệt độ.
    • Điểm sôi: Điểm sôi của đồng CuCrZr thường cao và phụ thuộc vào thành phần chính xác của hợp kim. Nó thường nằm trong khoảng 2.000-2.500°C.
    • Điện trở: Đồng CuCrZr có tính chất dẫn điện tương đối tốt, tương tự như đồng thuần. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng điện tử và điện.
    • Dẫn nhiệt: Đồng CuCrZr có khả năng dẫn nhiệt tốt, giúp nó truyền nhiệt một cách hiệu quả. Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng cần khả năng truyền nhiệt cao.
    • Cấu trúc tinh thể: Đồng CuCrZr thường có cấu trúc tinh thể hợp kim với các tinh thể kết hợp của các thành phần đồng, crom và zircon.

    Tính chất cơ học của đồng CuCrZr

    Đồng CuCrZr là một hợp kim có tính chất cơ học đặc biệt. Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của đồng CuCrZr:

    • Độ bền kéo: Đồng CuCrZr có độ bền kéo cao, cho phép nó chịu được lực kéo mạnh mẽ mà không bị biến dạng vĩnh viễn. Điều này làm cho nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học mạnh mẽ.
    • Độ cứng: Đồng CuCrZr có độ cứng cao, vượt trội so với đồng thuần. Điều này làm cho nó có khả năng chống mài mòn tốt và kháng va đập.
    • Dẻo dai: Đồng CuCrZr có tính dẻo tốt, cho phép nó uốn cong và uốn dẻo mà không gãy. Điều này làm cho nó dễ dàng để gia công và hình thành các bộ phận có hình dạng phức tạp.
    • Khả năng chịu nhiệt: Đồng CuCrZr có khả năng chịu nhiệt tốt, cho phép nó hoạt động ở nhiệt độ cao mà không bị mất đi tính chất cơ học.
    • Kháng mài mòn: Đồng CuCrZr có khả năng chống mài mòn tốt, giúp nâng cao tuổi thọ và độ bền của vật liệu trong môi trường mài mòn.
    • Đàn hồi: Đồng CuCrZr có tính chất đàn hồi tốt, có khả năng phục hồi hình dạng ban đầu sau khi trải qua biến dạng.

    Các tính chất cơ học của đồng CuCrZr có thể thay đổi tùy thuộc vào tỉ lệ và phần trăm thành phần của đồng, crom và zircon trong hợp kim, cũng như quá trình xử lý và cấu trúc tinh thể của nó.

    Ứng dụng của đồng  CuCrZr

    Đồng CuCrZr được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau nhờ tính chất cơ học và hóa học đặc biệt của nó. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của đồng CuCrZr:

    • Ngành công nghiệp năng lượng hạt nhân: Đồng CuCrZr được sử dụng trong lò phản ứng hạt nhân và các bộ phận chịu lực và chịu nhiệt cao trong các ứng dụng hạt nhân. Đặc tính chống nhiệt và kháng ăn mòn của nó là lý do chính cho việc sử dụng trong ngành công nghiệp này.
    • Ngành công nghiệp hàng không và hàng không vũ trụ: Đồng CuCrZr được sử dụng trong các bộ phận máy bay và động cơ máy bay, nơi tính chất cơ học mạnh mẽ và kháng nhiệt rất quan trọng. Nó cũng có thể được sử dụng trong các vật liệu cấu trúc và bộ phận chịu lực trong công nghệ vũ trụ.
    • Công nghiệp hóa chất: Đồng CuCrZr được sử dụng trong các bộ phận và thiết bị chịu mài mòn, chịu áp lực và chịu nhiệt trong công nghiệp hóa chất. Tính chất kháng mài mòn và ăn mòn của nó làm cho nó phù hợp trong môi trường hóa chất khắc nghiệt.
    • Công nghiệp điện tử: Đồng CuCrZr được sử dụng trong các bộ phận và tiếp điểm điện tử như tiếp điểm chịu tải, tiếp điểm nhiệt và các bộ phận dẫn điện có tính chất cơ học và dẫn điện tốt.
    • Các ứng dụng khác: Đồng CuCrZr cũng có thể được sử dụng trong các ngành công nghiệp khác như công nghiệp ô tô, công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp gia dụng và các ứng dụng y tế.

     

    ĐỒNG CuCrZr

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

      THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

       ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
       ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
       ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
       ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
       ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304