ĐỒNG C35330 – 0902 345 304 

C17510 - FH.

ĐỒNG C35330 – 0902 345 304 

ĐỒNG C35330 – 0902 345 304 

Giới thiệu

Đồng C35330 là một hợp kim đồng chứa một lượng nhỏ của các kim loại khác như niken, sắt và phốtpho. Đây là một trong số các loại đồng chịu ma sát và mài mòn tốt nhất. Dưới đây là một số thông tin về tính chất của đồng C35330:

  • Tính chất hóa học: Đồng C35330 có tính chất hóa học tương tự như đồng thường. Nó có khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng trong các ứng dụng có liên quan đến thực phẩm và nước uống.
  • Tính chất vật lý: Đồng C35330 có màu sáng bóng và là một trong số các loại đồng có độ cứng và độ dẻo tốt nhất. Nó có khả năng chịu mài mòn và ma sát tốt.
  • Tính chất cơ học: Đồng C35330 là một trong số các loại đồng chịu ma sát và mài mòn tốt nhất. Nó có độ cứng và độ dẻo tốt, điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các bộ phận máy móc yêu cầu độ chính xác cao và chịu tải trọng lớn.
  • Ứng dụng: Đồng C35330 được sử dụng trong rất nhiều ứng dụng khác nhau như sản xuất các bộ phận máy móc yêu cầu độ chính xác cao, bánh răng, trục, đầu cực và bộ phận kết nối trong các thiết bị điện, ống nước và bộ phận kết nối trong sản xuất đồ trang trí và nội thất, và các thiết bị nhiệt như ống nước nóng và bình nóng lạnh.

 

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

     

    Tính chất hóa học của Đồng C35330

    Đồng C35330 là một hợp kim đồng chứa một lượng nhỏ của các kim loại khác như niken, sắt và phốtpho. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của đồng C35330:

    •  Đồng C35330 có khả năng chống ăn mòn tốt và được sử dụng trong các ứng dụng có liên quan đến thực phẩm và nước uống. Điều này là do đồng tự nhiên có khả năng chống ăn mòn tốt và khi được hỗn hợp với các kim loại khác như niken và sắt, nó còn tăng thêm tính chống ăn mòn của mình.
    • Đồng C35330 có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt cao, vì vậy nó được sử dụng trong các ứng dụng điện tử, điện tử tiêu dùng và trong các thiết bị đo lường.
    •  Đồng C35330 không tan trong axit nitric, axit sulfat hoặc axit hydrochloric, tuy nhiên nó có thể bị ăn mòn trong axit axetic.
    •  Đồng C35330 có tính oxi hóa tương đối cao, nghĩa là nó có khả năng bị oxy hóa nhanh chóng khi tiếp xúc với không khí hoặc nước. Tuy nhiên, tính oxi hóa của đồng C35330 thấp hơn so với những loại đồng khác như đồng đỏ (copper-red) hay đồng nhôm (copper-aluminum).
    •  Đồng C35330 là một trong số các hợp kim đồng có tính năng truyền dẫn điện và nhiệt tốt. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các bộ phận điện tử, ống nước nóng và thiết bị nhiệt.
    • Đồng C35330 có tính chất từ tính rất thấp và nó không phải là một vật liệu từ tính mạnh.

     

    Tính chất vật lý  của Đồng C35330

    Đồng C35330 là một hợp kim đồng-alumini, có các tính chất vật lý sau:

    • Mật độ: 7,75 g/cm3
    • Điểm nóng chảy: khoảng 985-1050°C
    • Điểm sôi: khoảng 2200-2250°C
    • Độ dẫn điện: khoảng 15% so với đồng tinh khiết
    • Độ dẫn nhiệt: khoảng 0,39 W/(cm.K) ở 25°C
    • Hệ số giãn nở nhiệt: khoảng 17,7 x 10^-6/°C ở 20-100°C

    Hợp kim đồng-alumini còn có tính chất rắn chắc và khá bền, đặc biệt là độ bền kéo và độ bền nén, tuy nhiên độ bền uốn của hợp kim này thấp hơn so với đồng tinh khiết. Ngoài ra, Đồng C35330 cũng khá dễ dàng gia công và có khả năng chống ăn mòn tốt.

    Tính chất cơ học của Đồng C35330

    Đồng C35330 là một hợp kim đồng-alumini, có tính chất cơ học như sau:

    • Độ bền kéo: khoảng 450-500 MPa
    • Độ bền nén: khoảng 300-400 MPa
    • Độ bền uốn: khoảng 200-250 MPa
    • Độ cứng Brinell: khoảng 120-150 HB

    Hợp kim đồng-alumini C35330 có độ bền kéo và độ bền nén khá tốt, vượt trội hơn so với đồng tinh khiết, tuy nhiên độ bền uốn lại thấp hơn. Hợp kim này cũng có độ cứng tương đối cao.

    Ngoài ra, Đồng C35330 cũng có khả năng chống mài mòn tốt và chống ăn mòn, do đó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học và độ bền cao, như sản xuất bạc đạn, các bộ phận máy bay, thiết bị y tế và các thiết bị dầu khí.

    Ứng dụng của Đồng C35330

    Đồng C35330 là một hợp kim đồng-alumini có tính chất vật lý và cơ học tốt, do đó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

    • Sản xuất bạc đạn: Đồng C35330 có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt, do đó được sử dụng để sản xuất bạc đạn, đặc biệt là trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và độ chính xác cao.
    • Thiết bị dầu khí: Đồng C35330 có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, do đó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị dầu khí như ống dẫn dầu, bộ phận khoan và thiết bị bơm dầu.
    • Các bộ phận máy bay: Đồng C35330 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy bay như động cơ, cánh quạt và hệ thống treo. Hợp kim này có tính chất cơ học tốt và độ bền cao, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng máy bay.
    • Thiết bị y tế: Đồng C35330 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ nha khoa và các bộ phận cấy ghép. Hợp kim này không gây kích ứng và có khả năng chống ăn mòn, là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng y tế.
    • Ngoài ra, Đồng C35330 cũng được sử dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, dụng cụ điện, đồ gia dụng và các sản phẩm khác yêu cầu tính chất cơ học và độ bền cao.

    ĐỒNG C35330

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304