Đồng C21000 – 0902 345 304 

Đồng tấm điện cực hàn lăn Crom CZ5 Japan

Đồng C21000 – 0902 345 304 

Đồng C21000 – 0902 345 304 

Giới thiệu

Đồng C21000 (còn được gọi là đồng Alloy 210) là một hợp kim đồng chứa từ 95 đến 96,5% đồng và các thành phần khác như nickel, aluminium và sắt. Nó có một số tính chất đặc biệt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Dưới đây là một số thông tin về tính chất của đồng C21000:

  • Tính chất hóa học: Đồng C21000 có tính chất khá tương tự như đồng thông thường. Nó có khả năng chống ăn mòn và ổn định trong môi trường acid và kiềm.
  • Tính chất vật lý: Đồng C21000 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Nó cũng có độ bền kéo và độ dẻo cao, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sự uốn cong và co giãn.
  • Ứng dụng: Đồng C21000 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm các thiết bị điện tử, ống dẫn nước, bộ phận cơ khí, thiết bị y tế và đồ trang sức. Nó cũng được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy bay, đặc biệt là các chi tiết yêu cầu độ bền và tính chất chống mài mòn tốt.
  • Với các tính chất vượt trội của mình, đồng C21000 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và có vai trò quan trọng trong việc phát triển các công nghệ mới.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng C21000

    Đồng C21000 (đồng Alloy 210) là một hợp kim đồng chứa các thành phần khác như nickel, aluminium và sắt. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của đồng C21000:

    • Độ tinh khiết: Đồng C21000 có độ tinh khiết cao, với hàm lượng đồng chiếm từ 95 đến 96,5%.
    • Khả năng chống ăn mòn: Đồng C21000 có khả năng chống ăn mòn và ổn định trong môi trường acid và kiềm. Nó có thể chịu được ăn mòn nhẹ trong môi trường chứa axit sulfuric nồng độ cao.
    • Tính chất điện hóa: Đồng C21000 có tính chất điện hóa tương đối ổn định, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng điện.
    • Tính chất phản ứng: Đồng C21000 không phản ứng với nước hoặc không khí, do đó nó không bị oxy hóa dễ dàng.
    • Khả năng hàn: Đồng C21000 có khả năng hàn tốt, vì nó có một nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp và có tính chất đàn hồi và dẻo dai.

    Tóm lại, đồng C21000 có tính chất hóa học tương đối ổn định và khá đa dạng, giúp nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau.

    Tính chất vật lý của đồng C21000

    Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của đồng C21000:

    • Khối lượng riêng: 8,89 g/cm³
    • Độ dẫn điện: 16,3 MS/m (ở nhiệt độ 20°C)
    • Điểm nóng chảy: khoảng 1010-1070°C
    • Điểm sôi: khoảng 2310-2450°C
    • Hệ thống tinh thể: Cubic face-centered
    • Độ cứng Brinell: 65 HB (ở trạng thái cứng)
    • Độ dẻo dai: Đồng C21000 có độ dẻo dai cao, cho phép nó uốn cong và dễ dàng định hình theo ý muốn.
    • Tính chất nam châm: Đồng C21000 không có tính chất nam châm.

    Tóm lại, đồng C21000 có tính chất vật lý phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, với độ dẻo dai cao, khả năng chịu nhiệt tốt và không có tính chất nam châm, giúp nó phù hợp trong các ứng dụng về điện, điện tử, và sản xuất các linh kiện và bộ phận cơ khí.

    Tính chất cơ học của đồng C21000

    Đồng C21000 có tính chất cơ học tương đối tốt, với độ dẻo dai cao, độ bền kéo và độ bền uốn đều khá tốt.

    • Độ bền kéo: khoảng 310-350 MPa (ở trạng thái cứng)
    • Độ bền uốn: khoảng 900-1200 MPa (ở trạng thái cứng)
    • Độ co dãn: 45% (ở trạng thái cứng)

    Tính chất cơ học của đồng C21000 có thể được cải thiện thông qua các phương pháp tôi luyện, tôi mạ và tôi định hình, từ đó tạo ra các sản phẩm đồng C21000 với tính chất cơ học và hình dạng tùy chỉnh để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.

    Tóm lại, tính chất cơ học tốt của đồng C21000 giúp nó phù hợp trong sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc, đồ gá, các sản phẩm điện tử, đồ gia dụng, vv.

    Ứng dụng của đồng C21000

    Đồng C21000 là một loại đồng chứa từ 94 đến 96% đồng và 4 đến 6% aluminium, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và điện tử. Dưới đây là một số ứng dụng chính của đồng C21000:

    • Các bộ phận cơ khí: Đồng C21000 có tính chất cơ học tốt, độ bền kéo và độ bền uốn cao, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận cơ khí như ống dẫn, đầu nối, van, vv.
    • Các sản phẩm điện tử: Đồng C21000 cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm điện tử như chip, bảng mạch, chân cắm, vv. Đặc tính dẫn điện và độ bền của nó là lý do chính khiến nó được sử dụng trong các ứng dụng này.
    • Các sản phẩm đồ gia dụng: Đồng C21000 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như ấm đun nước, lò sưởi, vv. Tính năng chống ăn mòn của đồng cũng là một lợi thế khi sử dụng nó cho các sản phẩm này.
    • Các sản phẩm nông nghiệp: Đồng C21000 cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm nông nghiệp như bộ phận tưới cây, đồ dùng cho trang trại, vv.
    • Ngoài ra, đồng C21000 cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm trang trí, đồ trang sức, vv. Nhờ vào tính năng chống ăn mòn và khả năng gia công tốt của nó, đồng C21000 được coi là một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp.

     

     

    Đồng C21000

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304