Đồng C19400 – 0902 345 304

ĐỒNG CuPb1P

Đồng C19400 – 0902 345 304

Đồng C19400 – 0902 345 304

Giới thiệu 

Đồng C19400 là một hợp kim đồng chứa mangan và niken, có nhiều tính chất đặc biệt. Dưới đây là một số tính chất và ứng dụng của đồng C19400:

  • Đồng C19400 có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt, do đó được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế, thiết bị điện tử và thiết bị đo lường.
  •  Đồng C19400 có độ bền kéo và độ giãn dài tương đối cao, cũng như khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt. Những tính chất này giúp cho nó được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị y tế và thiết bị đo lường.
  •  Đồng C19400 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp đồng hồ và trang sức, cũng như trong các ngành công nghiệp khác như ô tô, máy bay và tàu thủy. Nó cũng được sử dụng để sản xuất các ống nội soi, dụng cụ nha khoa và các thiết bị y tế khác.

Tóm lại, đồng C19400 là một hợp kim đồng có nhiều tính chất đặc biệt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của đồng C19400

    Đồng C19400 là một hợp kim đồng chứa mangan và niken, có nhiều tính chất hóa học đặc biệt, bao gồm:

    •  Đồng C19400 có khả năng chống oxy hóa tốt, do đó nó không dễ bị oxy hóa và giảm độ bền của hợp kim. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị y tế, thiết bị điện tử và thiết bị đo lường.
    •  Đồng C19400 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là khi tiếp xúc với các chất ăn mòn như axit sulfuric. Điều này làm cho nó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế và thiết bị đo lường.
    •  Đồng C19400 có tính acid-resistant, làm cho nó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận của những thiết bị ứng dụng trong môi trường acid.
    •  Đồng C19400 có tính bazơ-resistant, làm cho nó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận của những thiết bị ứng dụng trong môi trường bazơ.

    Tóm lại, đồng C19400 có nhiều tính chất hóa học đặc biệt, đặc biệt là khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn và tính acid-resistant, bazơ-resistant. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các thiết bị y tế, thiết bị điện tử và thiết bị đo lường.

    Tính chất vật lý của đồng C19400

    Đồng C19400 là một hợp kim đồng chứa mangan và niken, có nhiều tính chất vật lý đáng chú ý, bao gồm:

    •  Đồng C19400 có độ cứng cao, khiến cho nó khá khó để gia công. Tuy nhiên, nó cũng rất chịu mài mòn và có độ bền cao.
    • Đồng C19400 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, làm cho nó được sử dụng trong sản xuất các dây điện và các bộ phận điện tử.
    •  Đồng C19400 có tính năng lượng bền tốt, làm cho nó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận đòi hỏi tính năng lượng cao như các bộ phận máy bay và tàu thủy.
    •  Điểm nóng chảy của đồng C19400 là khoảng 1080 độ C và nhiệt độ sôi là khoảng 2350 độ C.
    •  Đồng C19400 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là khi tiếp xúc với các chất ăn mòn như axit sulfuric. Điều này làm cho nó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế và thiết bị đo lường.

    Tóm lại, đồng C19400 có nhiều tính chất vật lý đáng chú ý, bao gồm độ cứng cao, tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, tính năng lượng bền cao, điểm nóng chảy và nhiệt độ sôi cao, cùng với khả năng chống ăn mòn tốt.

    Tính chất cơ học của đồng C19400

    Đồng C19400 là một hợp kim đồng được cải tiến với thêm mangan và niken, có tính chất cơ học đặc biệt như sau:

    •  Đồng C19400 có độ bền kéo cao, giúp nó chịu được tải trọng lớn và chịu được áp lực cao.
    •  Đồng C19400 có độ giãn dài trung bình, giúp nó dễ dàng được gia công và định hình.
    • Đồng C19400 có độ cứng cao, khiến cho nó khá khó để gia công. Tuy nhiên, nó cũng rất chịu mài mòn và có độ bền cao.
    • Đồng C19400 có độ co dãn nhiệt trung bình, giúp nó chịu được sự biến đổi nhiệt độ mà không bị biến dạng.
    • Đồng C19400 có khả năng chống mòn tốt, đặc biệt là khi tiếp xúc với các chất ăn mòn như axit sulfuric. Điều này làm cho nó được sử dụng trong sản xuất các thiết bị y tế và thiết bị đo lường.

    Tóm lại, đồng C19400 có tính chất cơ học khá tốt, bao gồm độ bền kéo cao, độ giãn dài trung bình, độ cứng cao, độ co dãn nhiệt trung bình và khả năng chống mòn tốt. Các tính chất này làm cho đồng C19400 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và sản xuất các bộ phận máy móc, đặc biệt là trong môi trường chịu ăn mòn và áp lực cao.

    Ứng dụng của đồng C19400

    Đồng C19400 là một loại hợp kim đồng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí, đặc biệt là trong môi trường chịu ăn mòn và áp lực cao. Dưới đây là một số ứng dụng chính của đồng C19400:

    • Đồng C19400 được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như dụng cụ phẫu thuật, vì nó có khả năng chống mòn tốt và không gây dị ứng cho cơ thể.
    •  Đồng C19400 được sử dụng để sản xuất các thiết bị đo lường vì nó có khả năng chống ăn mòn và độ chính xác cao.
    •  Đồng C19400 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc như ống dẫn, đường ống, van, đường ống dẫn nước và các bộ phận liên quan đến cơ khí.
    • Đồng C19400 được sử dụng để sản xuất các đường ống dẫn chất lỏng trong các ứng dụng công nghiệp, vì nó có khả năng chịu được áp lực cao và chống ăn mòn.
    •  Đồng C19400 được sử dụng để sản xuất các bộ phận máy móc và đường ống dẫn trong các tàu thuyền và ứng dụng trong môi trường biển, vì nó có khả năng chống ăn mòn và chịu được áp lực cao.

    Tóm lại, đồng C19400 là một loại hợp kim đồng có tính chất cơ học tốt, đặc biệt là khả năng chống ăn mòn và chịu được áp lực cao. Điều này làm cho nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và các ứng dụng liên quan đến môi trường chịu ăn mòn và áp lực cao.

     

     

    Đồng C19400

      Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

     

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

      TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

      NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

      NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

      ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

      THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

       THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

    ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
    ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
    ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
    ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
    ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
         Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

     

    Hotline (24/7) 0902.345.304