ĐỒNG C 27000 – 0902 345 304 

Đồng tấm điện cực hàn lăn Crom CZ5 Japan

ĐỒNG C 27000 – 0902 345 304 

ĐỒNG C 27000 – 0902 345 304 

Giới thiệu

Đồng C27000 là một hợp kim đồng với hàm lượng kẽm từ 30 đến 35%, thêm một số nguyên tố khác như nhôm, chì và sắt để cải thiện các tính chất của hợp kim. Dưới đây là một số tính chất của Đồng C27000:

  •  Đồng C27000 có độ dẻo dai và độ bền kéo cao, đặc biệt là khi đứng trước các yếu tố ăn mòn, tạo nên khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tốt.
  • Đồng C27000 có khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là ăn mòn trên bề mặt, điều này là do có sự hiện diện của kẽm. Đồng C27000 cũng có khả năng chịu ăn mòn từ các hợp chất axit, kiềm và muối, tuy nhiên độ chịu đựng này phụ thuộc vào nồng độ và loại chất ăn mòn.
  •  Đồng C27000 có màu vàng nhạt và bề mặt sáng bóng, dễ dàng được gia công, đúc và hàn. Đồng C27000 cũng có độ dẫn điện và độ dẫn nhiệt cao.
  • Đồng C27000 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong sản xuất các bộ phận chịu mài mòn, ống dẫn nước, ống dẫn khí, các bộ phận điện và các sản phẩm khác. Ngoài ra, Đồng C27000 cũng được sử dụng trong các ứng dụng trang trí nội thất như đồ trang trí và vật dụng trong nhà.

Tóm lại, Đồng C27000 là một hợp kim đồng với hàm lượng kẽm từ 30 đến 35%, có tính chất cơ học, hóa học và vật lý tốt, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp và trang trí nội thất.

    MR DƯỠNG
    0902.345.304 - 0917.345.304 - 0969.304.316
    VATLIEUTITAN.VN@GMAIL.COM

    Tính chất hóa học của Đồng C27000

    Đồng C27000 là một hợp kim đồng với hàm lượng kẽm từ 30 đến 35%. Tính chất hóa học của Đồng C27000 bao gồm:

    • Khả năng chống ăn mòn: Kẽm có trong hợp kim giúp tạo ra một lớp oxy hóa bảo vệ bề mặt của đồng, giúp chống ăn mòn. Đồng C27000 có khả năng chịu ăn mòn từ các hợp chất axit, kiềm và muối, tuy nhiên độ chịu đựng này phụ thuộc vào nồng độ và loại chất ăn mòn.
    • Khả năng chống oxi hóa: Đồng C27000 có khả năng chống oxi hóa tốt, do đó không bị oxy hóa và giảm độ bóng của bề mặt.
    • Tính axit: Đồng C27000 có tính axit, có thể tác động lên hợp chất kiềm để tạo ra muối.
    • Khả năng hòa tan: Đồng C27000 có khả năng hòa tan được trong axit nitric hoặc axit sulfuric loãng.

    Tóm lại, Đồng C27000 có khả năng chống ăn mòn và oxi hóa tốt, tính axit và khả năng hòa tan trong axit nitric hoặc axit sulfuric loãng.

    Tính chất vật lý của Đồng C27000

    Tính chất vật lý của Đồng C27000 bao gồm:

    • Màu sắc: Đồng C27000 có màu đồng đỏ hoặc vàng nhạt.
    • Độ cứng: Đồng C27000 có độ cứng tương đối mềm, nằm trong khoảng từ 50 đến 80 HB (Hardness Brinell).
    • Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của Đồng C27000 là khoảng 892-905°C.
    • Tính dẫn điện và dẫn nhiệt: Đồng C27000 là một chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, độ dẫn điện của nó khoảng 16,5 MS/m và độ dẫn nhiệt khoảng 390 W/(m·K).
    • Tính dễ uốn cong và gia công: Đồng C27000 có tính dễ uốn cong và dễ gia công cao, vì vậy nó được sử dụng để tạo ra các chi tiết phức tạp, như ống dẫn nước, ống dẫn khí, thiết bị y tế và thiết bị điện tử.

    Tóm lại, Đồng C27000 có màu sắc đồng đỏ hoặc vàng nhạt, độ cứng tương đối mềm, điểm nóng chảy khoảng 892-905°C, tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, và tính dễ uốn cong và gia công cao.

    Tính chất cơ học của Đồng C27000

    Tính chất cơ học của Đồng C27000 bao gồm:

    • Độ bền kéo: Độ bền kéo của Đồng C27000 là khoảng 280-420 MPa, tùy thuộc vào phương thức sản xuất và xử lý nhiệt của nó.
    • Độ dẻo dai: Đồng C27000 có độ dẻo dai tương đối cao, khoảng 50% ở thử nghiệm kéo.
    • Độ co dãn: Độ co dãn của Đồng C27000 là khoảng 40% ở thử nghiệm kéo.
    • Độ cứng: Độ cứng của Đồng C27000 tương đối thấp, nằm trong khoảng 50 đến 80 HB (Hardness Brinell).
    • Độ bền mài mòn: Đồng C27000 có độ bền mài mòn tương đối cao, tuy nhiên, nó có thể bị ăn mòn bởi các chất oxy hóa và axit.

    Tóm lại, Đồng C27000 có độ bền kéo khoảng 280-420 MPa, độ dẻo dai tương đối cao, độ co dãn khoảng 40% ở thử nghiệm kéo, độ cứng tương đối thấp và độ bền mài mòn tương đối cao.

    Ứng dụng của Đồng C27000

    Đồng C27000 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau như:

    • Ống đồng: Đồng C27000 thường được sử dụng để sản xuất các ống đồng dùng trong các hệ thống ống nước và ống dẫn khí.
    • Các thiết bị điện tử: Đồng C27000 được sử dụng để sản xuất các bộ phận điện tử, như là các dây dẫn điện và bộ chuyển đổi tín hiệu.
    • Thiết bị chế biến thực phẩm: Đồng C27000 được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong các thiết bị chế biến thực phẩm, như là các bộ phận trong các thiết bị lọc nước, bộ phận trong các thiết bị xử lý thực phẩm và các bộ phận khác.
    • Các thiết bị y tế: Đồng C27000 được sử dụng để sản xuất các bộ phận trong các thiết bị y tế, như là các bộ phận của máy chụp X, các bộ phận trong các thiết bị chẩn đoán và các bộ phận khác.
    • Trang trí nội thất: Đồng C27000 cũng được sử dụng trong trang trí nội thất, như là các bộ phận của đèn, tay nắm cửa và các bộ phận khác.

    Tóm lại, Đồng C27000 có rất nhiều ứng dụng khác nhau như trong sản xuất các ống đồng, thiết bị điện tử, thiết bị chế biến thực phẩm, thiết bị y tế, và trang trí nội thất.

     

    ĐỒNG C 27000

     

    Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.

    THÉP KHÔNG GỈ :

    – Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
    >> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
    – Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
     >> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
    >> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
    – Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
    >> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
    – Dòng Austenitic – lớp chống rão :
    >> Inox 304H, Inox 316H, …
    – Dòng Duplex tiêu chuẩn :
    >> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…

    TITAN:

    – Các loại titan tinh khiết
    1. Titan Gr1 (Lớp 1)
    2. Titan Gr2 (Lớp 2)
    3. Titan Gr3 (Lớp 3)
    4. Titan Gr4 (Lớp 4)
    – Hợp kim titan
    1. Titan Gr7 (Lớp 7)
    2. Titan Gr11 (Lớp 11)
    3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
    4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
    5. Titan Gr12 (Lớp 12)

    NIKEN :

    – Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
    – Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…

    NHÔM :

    – NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…

    ĐỒNG :

    – ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
    – ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
    – ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …

    THÉP :

    THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
    THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
    THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
    THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
    THÉP CACBON: S45C, S50C,…
    Tham khảo thêm tại đây >>>  Chợ kim loại việt nam 
    HOTLINE 1 : 0902 345 304
    HOTLINE 2 : 0917 345 304
    HOTLINE 3 : 0969 304 316
    HOTLINE 4 : 0924 304 304

     THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :

     ✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
     ✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
     ✅Địa chỉ:  145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
     ✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
     ☎️ Mr Dưỡng :  Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
    Email: chokimloaivietnam@gmail.com, Website: w ww.chokimloai.com

    Hotline (24/7) 0902.345.304